Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) - BQL

Xem chi tiết

Trình tự thực hiện

B1 Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo khi nào có kết quả sẽ thông báo cho tổ chức, cá nhân.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
B2 Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết
B3 Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
B4 Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, Lãnh đạo Ban ký duyệt.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện làm văn bản gửi Bộ KH&ĐT giải quyết
B5 Làm thủ tục phát hành văn bản và:
+ Chuyển sang TTPVHCC để trả cho tổ chức cá nhân nếu hồ sơ không đủ điều kiện. Chuyển sang thực hiện Bước 11
+ Gửi Văn bản kèm hồ sơ cho Bộ KH&ĐT giải quyết (nếu hồ sơ đủ điều kiện). Chuyển sang theo dõi kết quả từ B6
B6 Hội đồng thẩm định nhà nước để tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư
B7 Chính phủ trình Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư đến Quốc hội
B8 Cơ quan được Quốc hội giao chủ trì thẩm tra thực hiện thẩm tra
B9 Quốc hội xem xét, thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư
B10 Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển kết quả sang TTPVHCC
B11 Trả kết quả cho tổ chức

Cách thức thực hiện


Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội .
Trực tuyến Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội .
Dịch vụ bưu chính Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội .

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư, theo mẫu BM.ĐT.02.01 Bản chính: 1 - Bản sao: 0
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, theo mẫu BM.ĐT.02.02 Bản chính: 1 - Bản sao: 0
Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức; Bản chính: 0 - Bản sao: 1
Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án; Bản chính: 1 - Bản sao: 0
Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; Bản chính: 0 - Bản sao: 1
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; Bản chính: 1 - Bản sao: 0
Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; Bản chính: 1 - Bản sao: 0
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; Phương án giải phóng mặt bằng, di dân, tái định cư (nếu có); Đánh giá sơ bộ tác động môi trường, các giải pháp bảo vệ môi trường. Bản chính: 1 - Bản sao: 0

Cơ quan thực hiện

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Đáp ứng nội dung thẩm định tại Khoản 6 Điều 33 Luật đầu tư (Bước 4 trong mục trình tự thực hiện)