Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Xem chi tiết

Trình tự thực hiện

- Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh lập 02 bộ hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy phép kinh doanh;
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính có trách nhiệm xem xét việc đáp ứng điều kiện.
+ Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp đáp ứng điều kiện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét các nội dung tương ứng quy định tại Điều 10 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 để có văn bản chấp thuận cấp Giấy phép kinh doanh; trường hợp từ chối phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy phép kinh doanh. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản từ chối, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện


Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 28 Ngày làm việc Nộp trực tiếp tại UBND tỉnh nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính.
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trực tuyến 28 Ngày làm việc Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng).
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Dịch vụ bưu chính 28 Ngày làm việc Qua Bưu điện.
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Đơn đề nghị điều chỉnh Giấy phép kinh doanh (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018); 02MĐ-Đơn điều chỉnh GPKD.doc Bản chính: 2 - Bản sao: 0
- Trường hợp thay đổi nội dung quy định tại điểm a khoản 1 Điều 11 trừ trường hợp chuyển địa điểm trụ sở chính: Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp ghi nhận nội dung điều chỉnh Bản chính: 0 - Bản sao: 2
- Trường hợp thay đổi nội dung quy định tại các điểm b, c, d và đ khoản 1 Điều 11 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018: Bản chính: 2 - Bản sao: 0
+ Bản giải trình ghi các nội dung quy định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; Bản chính: 2 - Bản sao: 0
+ Tài liệu của cơ quan thuế chứng minh không còn nợ thuế quá hạn; Bản chính: 2 - Bản sao: 0
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Bản chính: 0 - Bản sao: 2
+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (nếu có). Bản chính: 2 - Bản sao: 0

Cơ quan thực hiện

Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

- Điều kiện chung:
Đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 9 Nghị định 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 tương ứng với các nội dung đề nghị điều chỉnh.
- Điều kiện riêng:
Khi có một trong những sự thay đổi về giấy phép kinh doanh như sau:
- Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính và người đại diện theo pháp luật;
- Chủ sở hữu, thành viên góp vốn, cổ đông sáng lập;
- Hàng hóa phân phối;
- Các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa;
- Các nội dung khác.

Tra cứu xã phường 2 cấp