Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung

Xem chi tiết

Trình tự thực hiện

a) Nộp hồ sơ TTHC:
Doanh nghiệp kinh doanh vận tải hàng không gửi hồ sơ cấp lại giấy phép trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin trong hồ sơ.

b) Giải quyết TTHC:
* Đối với giấy phép cấp lại do thay đổi nội dung Giấy phép:
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam báo cáo Bộ Xây dựng kết quả thẩm định;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Cục Hàng không Việt Nam, Bộ Xây dựng cấp lại giấy phép theo mẫu. Trường hợp không chấp thuận, Bộ Giao thông vận tải thông báo bằng văn bản tới Cục Hàng không Việt Nam để trả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Đối với giấy phép cấp lại do bị mất, rách, hỏng:
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam báo cáo Bộ Xây dựng;
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của Cục Hàng không Việt Nam, Bộ Xây dựng xem xét cấp lại giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này. Trường hợp không chấp thuận, Bộ Xây dựng thông báo bằng văn bản tới Cục Hàng không Việt Nam để trả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Đối với giấy phép cấp lại do bị hủy:
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam phải có văn bản trả lời người đề nghị và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam báo cáo Bộ Xây dựng kết quả thẩm định;
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Cục Hàng không Việt Nam, Bộ Xây dựng cấp lại giấy phép theo mẫu. Trường hợp không chấp thuận, Bộ Xây dựng thông báo bằng văn bản tới Cục Hàng không Việt Nam để trả lời người đề nghị bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện


Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 18 Ngày làm việc
  • Lệ phí: 5.000.000 ĐồngXem chi tiết
  • Lệ phí: 15.000.000 ĐồngXem chi tiết
  • a) Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung GP: 18 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
    b) Trường hợp cấp lại do Giấy phép bị mất, rách, hỏng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
    c) Trường hợp cấp lại do Giấy phép bị hủy: 18 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
    Dịch vụ bưu chính 18 Ngày làm việc
  • Lệ phí: 5.000.000 ĐồngXem chi tiết
  • Lệ phí: 15.000.000 ĐồngXem chi tiết
  • a) Trường hợp cấp lại do thay đổi nội dung GP: 18 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
    b) Trường hợp cấp lại do Giấy phép bị mất, rách, hỏng: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
    c) Trường hợp cấp lại do Giấy phép bị hủy: 18 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    Thành phần hồ sơ

    Đối với giấy phép cấp lại do thay đổi nội dung Giấy phép
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    Các tài liệu liên quan đến việc thay đổi nội dung Giấy phép (nếu có). Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Tờ khai đề nghị cấp, cấp lại giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, giấy phép kinh doanh hàng không chung 1.000423.docx Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    *Đối với giấy phép cấp lại do bị mất, rách, hỏng:
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    Văn bản đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 92/2016/NĐ-CP. Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    * Đối với giấy phép cấp lại do bị hủy:
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    Báo cáo (kèm tài liệu chứng minh) về việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh vận chuyển hàng không trong đó gồm các nội dung: Phương án về số lượng tàu bay dự kiến khai thác; phương án tổ chức bộ máy bảo đảm khai thác tàu bay, kinh doanh vận tải hàng không, phương án kinh doanh và chiến lược phát triển sản phẩm; nhãn hiệu dự kiến sử dụng; sơ đồ bộ máy tổ chức của doanh nghiệp; Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Bản chính văn bản xác nhận vốn; Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) các giấy tờ sau: quyết định bổ nhiệm, hợp đồng lao động, bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của những người phụ trách quy định tại Điều 7 Nghị định số 92/2016/NĐ-CP; Bản chính: 0 - Bản sao: 1
    Hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận về việc mua, thuê mua hoặc thuê tàu bay; Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Danh sách thành viên, cổ đông tại thời điểm nộp hồ sơ; danh sách thành viên, cổ đông phải đảm bảo đầy đủ các thông tin: Họ và tên; ngày tháng năm sinh; quốc tịch; nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; chỗ ở hiện tại; tỷ lệ phần vốn góp hay số cổ phần nắm giữ; người đại diện quản lý phần vốn góp đối với thành viên, cổ đông là tổ chức; thỏa thuận góp vốn của các cổ đông, thành viên (bản sao có xác nhận của doanh nghiệp hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu). Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    Tờ khai đề nghị cấp, cấp lại giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, giấy phép kinh doanh hàng không chung 1.000423.docx Bản chính: 1 - Bản sao: 1

    Cơ quan thực hiện

    Cục Hàng không Việt Nam

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện

    Không quy định.