Thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài tại các cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài

Xem chi tiết

Trình tự thực hiện

Bước 1: Cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị cấp thị thực cho người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước sở tại hoặc nước kiêm nhiệm nước đó.

Bước 2 (Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 1 đến 4 Điều 8 Luật số 47/2014/QH13 ngày 16/06/2014 của Quốc hội: Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam - sau đây gọi tắt là “Luật Xuất nhập cảnh 2014”): Sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài chuyển thông tin và đề nghị duyệt cấp thị thực tới cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao, gồm: Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh (sau đây gọi tắt là “cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao”) để xem xét, giải quyết.
Trường hợp người nước ngoài đã được cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao duyệt cấp thị thực, cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài không phải thực hiện bước này.

Bước 3: Sau khi nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quan có thẩm quyền ở trong nước, cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài thực hiện việc cấp thị thực.

Cách thức thực hiện


Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 1 đến 4 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao. Lưu ý: thời gian xử lý hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với Luật Xuất nhập cảnh 2014. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 5 đến 19 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an.
  • Phí: USDXem chi tiết
  • Phí: 5 USDXem chi tiết
  • Phí: 25 USDXem chi tiết
  • Phí: 25 USDXem chi tiết
  • Phí: 50 USDXem chi tiết
  • Phí: 95 USDXem chi tiết
  • Phí: 135 USDXem chi tiết
  • Phí: 145 USDXem chi tiết
  • Phí: 155 USDXem chi tiết
  • Dịch vụ bưu chính Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 1 đến 4 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao. Lưu ý: thời gian xử lý hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với Luật Xuất nhập cảnh 2014. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 5 đến 19 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an.
  • Phí: USDXem chi tiết
  • Phí: 5 USDXem chi tiết
  • Phí: 25 USDXem chi tiết
  • Phí: 25 USDXem chi tiết
  • Phí: 50 USDXem chi tiết
  • Phí: 95 USDXem chi tiết
  • Phí: 135 USDXem chi tiết
  • Phí: 145 USDXem chi tiết
  • Phí: 155 USDXem chi tiết
  • Thành phần hồ sơ

    Lưu ý:
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định tại khoản 3 và 4 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: thành phần, số lượng hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với quy định của Luật này. Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Trường hợp người nước ngoài đã có văn bản/thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao thì không cần nộp các giấy tờ quy định từ điểm c đến f nêu trên Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    3.1.1. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 1 đến 4...
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    a) Tờ khai đề nghị cấp thị thực có dán ảnh và kèm 01 ảnh để rời. Trường hợp có trẻ em dưới 14 tuổi được cấp chung hộ chiếu với cha/mẹ hoặc người giám hộ thì không phải khai Tờ khai riêng. Mẫu-NA1,-Tờ-khai-đề-nghị-cấp-thị-thực-Việt-Nam.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    b) Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của người nước ngoài còn giá trị sử dụng trên 30 ngày so với thời hạn thị thực được duyệt cấp. Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    c) Văn bản hoặc công hàm thông báo/đề nghị cấp thị thực của Bộ Ngoại giao (hoặc cơ quan khác theo quy định của nước cử) hoặc cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài ở nước có cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam hoặc kiêm nhiệm (của nước có người nước ngoài thuộc diện nêu trên), trong đó nêu rõ: họ tên, ngày sinh, quốc tịch, giới tính, số và ký hiệu hộ chiếu, ngày cấp - hết hạn của hộ chiếu, nghề nghiệp, chức vụ, mục đích nhập cảnh, thời hạn thị thực và nơi nhận thị thực của người nước ngoài. Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    d) 01 bản chụp chứng minh thư của của thành viên cơ quan đại diện liên quan do cơ quan có thẩm quyền trong nước của Bộ Ngoại giao cấp đối với trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam thăm thành viên cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam. Bản chính: 0 - Bản sao: 1
    e) 01 bản sao hợp đồng lao động hợp lệ đối với trường hợp người nước ngoài là nhân viên hợp đồng đang làm việc tại cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam. Bản chính: 0 - Bản sao: 1
    f) Công hàm của Bộ Ngoại giao nước cử thông báo về việc tăng biên chế đối với trường hợp người nước ngoài thuộc diện tăng biên chế của cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    3.1.2. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 5 đến 19...
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    a) Tờ khai đề nghị cấp thị thực có dán ảnh và kèm 01 ảnh để rời. Trường hợp có trẻ em dưới 14 tuổi được cấp chung hộ chiếu với cha/mẹ hoặc người giám hộ thì không phải khai Tờ khai riêng. Mẫu-NA1,-Tờ-khai-đề-nghị-cấp-thị-thực-Việt-Nam.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    b) Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của người nước ngoài còn giá trị sử dụng trên 30 ngày so với thời hạn thị thực được duyệt cấp; Bản chính: 1 - Bản sao: 0

    Cơ quan thực hiện

    Cơ quan đại diện ngoại giao

    Cơ quan lãnh sự

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện

    Không có yêu cầu thực hiện