Thủ tục đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

Xem chi tiết

Trình tự thực hiện

Bước 1: Trong thời gian ba mươi (30) ngày kể từ ngày ký thỏa thuận thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh, bên bảo lãnh hoặc Đại diện bên bảo lãnh gửi một (01) bộ hồ sơ đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh đến Ngân hàng Nhà nước (Cục Quản lý Ngoại hối).

Bước 2: Ngân hàng Nhà nước xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ hoặc cần thêm thông tin, Ngân hàng Nhà nước có văn bản yêu cầu Bên bảo lãnh hoặc Đại diện bên bảo lãnh bổ sung tài liệu

Bước 3: Trong thời gian mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của bên bảo lãnh (hoặc đại diện bên bảo lãnh), Ngân hàng Nhà nước gửi bên bảo lãnh hoặc đại diện bên bảo lãnh văn bản xác nhận đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh. Trường hợp từ chối xác nhận đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh, Ngân hàng Nhà nước có văn bản nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện


Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 15 Ngày làm việc 15 ngày làm việc
Dịch vụ bưu chính 15 Ngày làm việc 15 ngày làm việc

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Đơn đăng ký thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh (theo mẫu tại Phụ lục số 04 kèm theo Thông tư số 37/2013/TT-NHNN) Phu luc số 04.TT37.2013.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
Bản sao và bản dịch tiếng Việt các thỏa thuận thay đổi cam kết bảo lãnh, thỏa thuận cấp bảo lãnh đã ký (có xác nhận của Bên bảo lãnh hoặc đại diện bên bảo lãnh về tính chính xác của bản sao và bản dịch) trong trường hợp các nội dung thay đổi cần được thỏa thuận giữa các bên Bản chính: 0 - Bản sao: 1
Bản sao (có xác nhận của Bên bảo lãnh ) văn bản nêu ý kiến chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ về nội dung thay đổi liên quan đến việc bảo lãnh cho người không cư trú của tổ chức kinh tế (trường hợp thay đổi tăng số tiền bảo lãnh của tổ chức kinh tế hoặc kéo dài thời hạn bảo lãnh của khoản bảo lãnh hoặc thay đổi bên bảo lãnh) Bản chính: 0 - Bản sao: 1
Xác nhận của tổ chức tín dụng cung ứng dịch vụ tài khoản về tình hình thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh, thu hồi nợ đến thời điểm đề nghị xác nhận đăng ký thay đổi (áp dụng đối với trường hợp đăng ký thay đổi kế hoạch thu hồi nợ) Bản chính: 1 - Bản sao: 0
Văn bản của bên bảo lãnh giải trình rõ về nội dung thay đổi khoản thu hồi nợ bảo lãnh (áp dụng với trường hợp không có thành phần hồ sơ nêu tại điểm b, c nói trên) Bản chính: 1 - Bản sao: 0

Cơ quan thực hiện

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Không

Tra cứu xã phường 2 cấp