Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Xem chi tiết

Trình tự thực hiện

- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp có thẩm quyền cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh của:
+ Cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước ngoài;
+ Cơ quan, tổ chức khác có tư cách pháp nhân, chi nhánh, văn phòng đại diện tại địa phương của cơ quan, tổ chức ở trung ương.
- Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh gửi trực tiếp, qua bưu chính hoặc trực tuyến 01 bộ hồ sơ đến cơ quan chuyên môn về văn hóa thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan chuyên môn về văn hóa thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh theo Mẫu số 05 tại Danh mục 3 kèm theo Phụ lục Nghị định số 138/2025/NĐ-CP; đóng dấu vào 02 bản thảo tài liệu và lưu lại một bản, 01 bản trả lại cho tổ chức đề nghị cấp phép; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ không đúng theo quy định, trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan chuyên môn về văn hóa thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ.

Cách thức thực hiện


Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 10 Ngày làm việc
  • Phí: 6.000 ĐồngXem chi tiết
  • Phí: 15.000 ĐồngXem chi tiết
  • Mức giá: 27.000 ĐồngXem chi tiết
  • Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Phí theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
    Trực tuyến 10 Ngày làm việc
  • Lệ phí: 6.000 ĐồngXem chi tiết
  • Lệ phí: 15.000 ĐồngXem chi tiết
  • Lệ phí: 27.000 ĐồngXem chi tiết
  • Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Phí theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
    Dịch vụ bưu chính 10 Ngày làm việc
  • Lệ phí: 6.000 ĐồngXem chi tiết
  • Lệ phí: 15.000 ĐồngXem chi tiết
  • Lệ phí: 27.000 ĐồngXem chi tiết
  • Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Phí theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Thành phần hồ sơ

    Bao gồm
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    (2) Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản Bản chính: 2 - Bản sao: 0
    (3) Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    (4) Ý kiến xác nhận bằng văn bản: + Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền. + Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên. Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    (1) Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh theo Mẫu số 04 tại Danh mục 3 kèm theo Phụ lục Nghị định số 138/2025/NĐ-CP; Mauso04ND138.2025.docx Bản chính: 1 - Bản sao: 0

    Cơ quan thực hiện

    Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Sở Văn hóa và Thể thao

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện

    Không quy định

    Tra cứu xã phường 2 cấp