Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

Xem chi tiết

Trình tự thực hiện

a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:

Doanh nghiệp lập 01 bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra theo quy định và nộp cho Cơ quan kiểm tra bằng hình thức gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công.

b) Giải quyết thủ tục hành chính:

- Cơ quan kiểm tra tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ đăng ký kiểm tra hoặc hướng dẫn để cơ sở sản xuất hoàn thiện hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần) trong một 01 ngày làm việc. Riêng đối với trường hợp kiểm tra sản xuất lắp ráp và kiểm tra nhập khẩu toa xe đường sắt đô thị thì thời gian kiểm tra và hướng dẫn để cơ sở sản xuất hoàn thiện hồ sơ (trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thành phần) là mười (10) ngày làm việc.
- Cơ quan kiểm tra tiến hành đối chiếu nội dung hồ sơ đăng ký kiểm tra với nội dung của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng trong vòng năm (05) ngày làm việc, riêng đối với toa xe đường sắt đô thị trong vòng ba mươi (30) ngày. Nội dung này không áp dụng đối với trường hợp kiểm tra hoán cải, định kỳ.
+ Trường hợp nội dung hồ sơ đăng ký kiểm tra hợp lệ, Cơ quan kiểm tra gửi thông báo về thời gian kiểm tra hiện trường theo mẫu quy định;
+ Trường hợp nội dung hồ sơ đăng ký kiểm tra chưa hợp lệ, Cơ quan kiểm tra gửi thông báo hoàn thiện hồ sơ theo mẫu quy định. Thời hạn giải quyết sẽ được tính lại từ đầu, sau khi Cơ quan kiểm tra nhận lại đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra.
- Cơ quan kiểm tra tiến hành kiểm tra thiết bị, phương tiện tại hiện trường theo các nội dung của quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng.
+ Trường hợp thiết bị, phương tiện và hồ sơ đăng ký kiểm tra phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, Cơ quan kiểm tra thực hiện quy trình cấp Giấy chứng nhận theo quy định;
+ Trường hợp thiết bị, phương tiện hoặc hồ sơ đăng ký kiểm tra chưa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng, tùy vào từng trường hợp kiểm tra sẽ áp dụng quy trình cụ thể sau:
* Đối với trường hợp kiểm tra sản xuất lắp ráp: Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Cơ quan kiểm tra gửi thông báo khắc phục theo mẫu quy định. Doanh nghiệp được phép khắc phục nhưng không quá một (01) lần. Trường hợp doanh nghiệp không hoàn thành việc khắc phục trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan kiểm tra gửi thông báo khắc phục thì được đánh giá là không đạt.
* Đối với trường hợp kiểm tra nhập khẩu: Trong thời hạn không quá ba (03) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Cơ quan kiểm tra gửi thông báo khắc phục theo mẫu quy định. Doanh nghiệp được phép khắc phục nhưng không quá một (01) lần (trừ trường hợp toa xe đường sắt đô thị). Trường hợp doanh nghiệp không hoàn thành việc khắc phục trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan kiểm tra gửi thông báo khắc phục thì được đánh giá là không đạt. Riêng đối với toa xe đường sắt đô thị, quá thời hạn sáu mươi (60) ngày kể từ ngày Cơ quan kiểm tra gửi thông báo khắc phục, doanh nghiệp chưa hoàn thành việc khắc phục mà không có văn bản nêu rõ lý do chưa hoàn thành việc khắc phục và cam kết mốc thời gian khắc phục mới thì được đánh giá là không đạt.
* Đối với trường hợp kiểm tra hoán cải: doanh nghiệp được phép khắc phục nhưng không quá một (01) lần. Trường hợp doanh nghiệp không hoàn thành việc khắc phục trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra thì được đánh giá là không đạt.
* Đối với trường hợp kiểm tra định kỳ: doanh nghiệp được phép khắc phục nhưng không quá một (01) lần. Trường hợp cơ sở sửa chữa, chủ phương tiện, chủ khai thác phương tiện không hoàn thành việc khắc phục trong thời hạn một (01) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra thì được đánh giá là không đạt.
- Cấp Giấy chứng nhận/thông báo không đạt và tem kiểm định
+ Trong thời gian không quá hai (02) ngày làm việc đối với trường hợp kiểm tra định kỳ và không quá ba (03) ngày làm việc đối với các trường hợp khác, kể từ ngày kết thúc kiểm tra và nộp đủ hồ sơ theo quy định, Cơ quan kiểm tra cấp Giấy chứng nhận (bản giấy và/hoặc bản điện tử) đối với từng thiết bị, lô bộ trục bánh xe, phương tiện theo mẫu quy định, đồng thời cấp tem kiểm định cho phương tiện theo mẫu quy định;
+ Trường hợp kết quả đánh giá không đạt, trong thời hạn một (01) ngày làm việc kể từ thời điểm đánh giá không đạt, Cơ quan kiểm tra ra thông báo không đạt đối với từng thiết bị, lô bộ trục bánh xe, phương tiện theo mẫu quy định.

Cách thức thực hiện


Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 3 Ngày làm việc
  • Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận ĐồngXem chi tiết
  • Phí: ĐồngXem chi tiết
  • Trong thời gian không quá hai (02) ngày làm việc đối với trường hợp kiểm tra định kỳ và không quá ba (03) ngày làm việc đối với các trường hợp khác, kể từ ngày kết thúc kiểm tra và nộp đủ hồ sơ theo quy định
    Dịch vụ bưu chính 3 Ngày làm việc
  • Lệ phí: 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận ĐồngXem chi tiết
  • Phí: ĐồngXem chi tiết
  • Trong thời gian không quá hai (02) ngày làm việc đối với trường hợp kiểm tra định kỳ và không quá ba (03) ngày làm việc đối với các trường hợp khác, kể từ ngày kết thúc kiểm tra và nộp đủ hồ sơ theo quy định

    Thành phần hồ sơ

    Đối với kiểm tra sản phẩm sản xuất, lắp ráp
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    Bản chính hoặc bản điện tử Đơn đăng ký kiểm tra theo mẫu quy định; 1.004990.docx Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc báo cáo kết quả thử nghiệm theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Ảnh chụp thể hiện rõ số hiệu, hình ảnh tổng thể thiết bị, phương tiện. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý tài liệu kỹ thuật của thiết bị, phương tiện theo mẫu quy định. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    Đối với kiểm tra sản phẩm nhập khẩu
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    Bản chính hoặc bản điện tử Đơn đăng ký kiểm tra theo mẫu quy định 1.004990.docx Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc báo cáo kết quả thử nghiệm theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Ảnh chụp thể hiện rõ số hiệu, hình ảnh tổng thể thiết bị, phương tiện Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý tài liệu kỹ thuật của thiết bị, phương tiện theo mẫu quy định. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    Đối với kiểm tra phương tiện hoán cải
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    Bản chính hoặc bản điện tử Đơn đăng ký kiểm tra theo mẫu quy định; 1.004990.docx Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc báo cáo kết quả thử nghiệm theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Ảnh chụp thể hiện rõ số hiệu, hình ảnh tổng thể thiết bị, phương tiện Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý tài liệu kỹ thuật của thiết bị, phương tiện theo mẫu quy định. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    Đối với kiểm tra định kỳ phương tiện
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    Bản chính hoặc bản điện tử Đơn đăng ký kiểm tra theo mẫu quy định 1.004990.docx Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc báo cáo kết quả thử nghiệm theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Ảnh chụp thể hiện rõ số hiệu, hình ảnh tổng thể thiết bị, phương tiện Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    Kiểm tra bất thường
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    Hồ sơ kỹ thuật của phương tiện hoặc tổng thành, thiết bị, linh kiện Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Giấy chứng nhận của phương tiện đang còn hiệu lực Bản chính: 1 - Bản sao: 0

    Cơ quan thực hiện

    Cục Đăng kiểm Việt Nam

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện

    Không có