Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (do UBND cấp huyện thực hiện) - Đã bãi bỏ tại Quyết định số 1816/QĐ-UBND

Xem chi tiết

Trình tự thực hiện

- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của UBND cấp huyện đăng ký hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmvới Cơ quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm(sau đây gọi là Cơ quan cấp Giấy chứng nhận);
- Các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận

+Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại.Trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

+ Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sungquy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
Thủ tục, quy trình cấp lại Giấy chứng nhận thực hiện tương tự trường hợp đề nghị cấp lần đầu.

+ Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

+ Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện


Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 3 Ngày làm việc
  • Phí: 0 ĐồngXem chi tiết
  • Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
    Trực tiếp 15 Ngày làm việc
  • Phí: 500.000 ĐồngXem chi tiết
  • Phí: 500.000 ĐồngXem chi tiết
  • Phí: 1.000.000 ĐồngXem chi tiết
  • Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sungquy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
    Trực tiếp 3 Ngày làm việc
  • Phí: 0 ĐồngXem chi tiết
  • Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
    Trực tiếp 3 Ngày làm việc
  • Phí: 0 ĐồngXem chi tiết
  • Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
    Trực tuyến 3 Ngày làm việc
  • Phí: 0 ĐồngXem chi tiết
  • Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
    Trực tuyến 15 Ngày làm việc
  • Phí: 500.000 ĐồngXem chi tiết
  • Phí: 500.000 ĐồngXem chi tiết
  • Phí: 1.000.000 ĐồngXem chi tiết
  • Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sungquy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
    Trực tuyến 3 Ngày làm việc
  • Phí: 0 ĐồngXem chi tiết
  • Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
    Trực tuyến 3 Ngày làm việc
  • Phí: 0 ĐồngXem chi tiết
  • Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
    Dịch vụ bưu chính 3 Ngày làm việc
  • Phí: 0 ĐồngXem chi tiết
  • Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
    Dịch vụ bưu chính 15 Ngày làm việc
  • Phí: 500.000 ĐồngXem chi tiết
  • Phí: 500.000 ĐồngXem chi tiết
  • Phí: 1.000.000 ĐồngXem chi tiết
  • Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sungquy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
    Dịch vụ bưu chính 3 Ngày làm việc
  • Phí: 0 ĐồngXem chi tiết
  • Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
    Dịch vụ bưu chính 3 Ngày làm việc
  • Phí: 0 ĐồngXem chi tiết
  • Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh

    Thành phần hồ sơ

    Bao gồm
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu 1b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ; Mau so 01a.Don ATTP.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu 1b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ; Mau so 01b.Don ATTP.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ; Mau so 02a.Ban Thuyet Minhdoc.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ; Mau so 02b.Ban Thuyet Minh.ATTP.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ; Mau so 04.ATTP.Bao cao khac phuc.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0

    Cơ quan thực hiện

    Phòng kinh tế

    Phòng Kinh tế hạ tầng

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện

    *) Điều kiện chung
    Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo.
    *) Điều kiện riêng
    a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm có công suất thiết kế:
    - Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản phẩm/năm;
    - Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản phẩm/năm;
    - Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;
    - Sữa chế biến: nhỏ hơn20 triệu lít sản phẩm/năm;
    - Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn sản phẩm/năm;
    - Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản phẩm/năm;
    - Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn tấn sản phẩm/năm.
    b) Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
    c) Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này;
    d) Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.