Cấp giấy phép xây dựng (đối với công trình cấp III, cấp IV khác nhà ở riêng lẻ)

Xem chi tiết

Trình tự thực hiện

Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện (Người nộp hồ sơ phải là người đứng đơn đề nghị cấp Giấy phép xây dựng hoặc là người được uỷ quyền theo đúng quy định).
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện kiểm tra hồ sơ, ghi giấy biên nhận đối với trường hợp thành phần hồ sơ đáp ứng theo quy định hoặc hướng dẫn để chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp thành phần hồ sơ không đáp ứng theo quy định.
- Khi cá nhân, tổ chức trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính nộp bản sao không có chứng thực và xuất trình kèm bản chính thì công chức tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm tự kiểm tra, đối chiếu bản sao với bản chính và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính mà không được yêu cầu cá nhân, tổ chức nộp bản sao có chứng thực.
Bước 2: Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, Phòng Quản lý đô thị tổ chức thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa. Khi thẩm định hồ sơ, phải xác định tài liệu còn thiếu, tài liệu không đúng theo quy định hoặc không đúng với thực tế để thông báo một lần bằng văn bản cho chủ đầu tư bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ bổ sung chưa đáp ứng được yêu cầu theo văn bản thông báo thì trong thời hạn 03 ngày, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo bằng văn bản hướng dẫn cho chủ đầu tư tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. Chủ đầu tư có trách nhiệm bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo văn bản thông báo.
- Trường hợp việc bổ sung hồ sơ vẫn không đáp ứng được các nội dung theo thông báo thì trong thời hạn 03 ngày, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm thông báo đến chủ đầu tư về lý do không cấp giấy phép.
Bước 3: Đối với hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Phòng Quản lý đô thị trình UBND cấp quận, huyện cấp giấy phép xây dựng và chuyển kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả.
- Trường hợp cần thiết phải lấy ý kiến các cơ quan có liên quan bằng văn bản trước khi cấp Giấy phép xây dựng: Trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ, các cơ quan quản lý nhà nước được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. Sau thời hạn nêu trên, nếu các cơ quan này không có ý kiến thì được coi là đồng ý và phải chịu trách nhiệm về những nội dung thuộc chức năng quản lý của mình. UBND cấp quận, huyện căn cứ quy định hiện hành để quyết định việc cấp giấy phép xây dựng.
Bước 4: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
Sau thời hạn ghi trong giấy biên nhận mà UBND cấp quận, huyện không cấp giấy phép xây dựng hoặc không có văn bản trả lời thì chủ đầu tư được phép xây dựng theo hồ sơ thiết kế đã được thẩm định, phê duyệt theo quy định (nếu có) trong hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng.

Cách thức thực hiện


Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải lấy ý kiến các cơ quan liên quan trước khi cấp phép xây dựng thì thời hạn giải quyết được cộng thêm 07 ngày.
  • Phí: 100.000 đồng/01 giấy phép.
  • Hồ sơ nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện.
    Dịch vụ bưu chính 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải lấy ý kiến các cơ quan liên quan trước khi cấp phép xây dựng thì thời hạn giải quyết được cộng thêm 07 ngày.
  • Phí: 100.000 đồng/01 giấy phép.
  • Hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện.

    Thành phần hồ sơ

    Đối với công trình không theo tuyến
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng); PL1-Don de nghi cap phep xay dung.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; Bản chính: 0 - Bản sao: 1
    3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: Bản chính: 2 - Bản sao: 2
    - Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo công trình vị trí công trình; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    Đối với công trình theo tuyến trong đô thị
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng); PL1-Don de nghi cap phep xay dung.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hoặc văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về vị trí và phương án tuyến; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính Quyết định thu hồi đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    4. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: Bản chính: 2 - Bản sao: 2
    - Sơ đồ vị trí tuyến công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Bản vẽ mặt bằng tổng thể hoặc bản vẽ bình đồ công trình tỷ lệ 1/100 - 1/500; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Bản vẽ các mặt cắt ngang, các mặt cắt dọc thể hiện chiều sâu công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật ngoài công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    Đối với công trình tín ngưỡng
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    1. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng như quy định đối với công trình không theo tuyến. Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    2. Văn bản chấp thuận của Ban Tôn giáo thành phố Đà Nẵng. Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Đối với công trình quảng cáo.
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng; PL1-Don de nghi cap phep xay dung.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    4. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: Bản chính: 2 - Bản sao: 2
    - Đối với trường hợp công trình xây dựng mới: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Sơ đồ vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Văn bản chấp thuận của Sở Văn hóa và Thể thao về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình (đối với các bảng quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo được UBND thành phố phê duyệt). Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng; PL1-Don de nghi cap phep xay dung.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    4. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: Bản chính: 2 - Bản sao: 2
    - Đối với trường hợp công trình xây dựng mới: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Sơ đồ vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Văn bản chấp thuận của Sở Văn hóa và Thể thao về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình (đối với các bảng quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo được UBND thành phố phê duyệt). Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng; PL1-Don de nghi cap phep xay dung.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    4. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: Bản chính: 2 - Bản sao: 2
    - Đối với trường hợp công trình xây dựng mới: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Sơ đồ vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Văn bản chấp thuận của Sở Văn hóa và Thể thao về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình (đối với các bảng quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo được UBND thành phố phê duyệt). Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng; PL1-Don de nghi cap phep xay dung.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    4. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: Bản chính: 2 - Bản sao: 2
    - Đối với trường hợp công trình xây dựng mới: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Sơ đồ vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Văn bản chấp thuận của Sở Văn hóa và Thể thao về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình (đối với các bảng quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo được UBND thành phố phê duyệt). Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng; PL1-Don de nghi cap phep xay dung.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    4. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: Bản chính: 2 - Bản sao: 2
    - Đối với trường hợp công trình xây dựng mới: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Sơ đồ vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Văn bản chấp thuận của Sở Văn hóa và Thể thao về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình (đối với các bảng quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo được UBND thành phố phê duyệt). Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng; PL1-Don de nghi cap phep xay dung.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    4. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: Bản chính: 2 - Bản sao: 2
    - Đối với trường hợp công trình xây dựng mới: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Sơ đồ vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Văn bản chấp thuận của Sở Văn hóa và Thể thao về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình (đối với các bảng quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo được UBND thành phố phê duyệt). Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng; PL1-Don de nghi cap phep xay dung.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    4. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: Bản chính: 2 - Bản sao: 2
    - Đối với trường hợp công trình xây dựng mới: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Sơ đồ vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Văn bản chấp thuận của Sở Văn hóa và Thể thao về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình (đối với các bảng quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo được UBND thành phố phê duyệt). Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng theo quy định tại Phụ lục số 1 Thông tư số 15/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng; PL1-Don de nghi cap phep xay dung.doc Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    2. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    3. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo; Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    4. Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm: Bản chính: 2 - Bản sao: 2
    - Đối với trường hợp công trình xây dựng mới: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Sơ đồ vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp: Bản chính: 0 - Bản sao: 0
    + Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    + Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
    - Văn bản chấp thuận của Sở Văn hóa và Thể thao về sự cần thiết xây dựng và quy mô công trình (đối với các bảng quảng cáo chưa có trong quy hoạch quảng cáo được UBND thành phố phê duyệt). Bản chính: 1 - Bản sao: 1

    Cơ quan thực hiện

    Uỷ ban nhân dân huyện

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện

    1. Phù hợp với quy định của Luật Xây dựng năm 2014. Phù hợp với mục đíhc sử dụng đất, quy hoạch chi tiết xây dựng, quy hoạch bề mặt giới hạn độ cao chướng ngại vật hàng không, quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị, thiết kế đô thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, quy định về cấp giấy phép trên địa bàn thành phố;
    2. Đảm bảo an ninh quốc gia, an toàn công trình và công trình lân cận, bảo vệ môi trường, phòng chống cháy nổ, hạ tầng (giao thông, điện, nước, viễn thông, năng lượng, thủy lợi…);
    3. Hồ sơ thiết kế xây dựng phải được tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện theo quy định;
    4. Đối với các công trình, dự án vi phạm trật tự xây dựng thì việc xử lý vi phạm và cấp giấy phép xây dựng công trình thực hiện theo đúng thẩm quyền và đúng quy định của pháp luật. Trường hợp vượt thẩm quyền phải báo cáo UBND thành phố xem xét, quyết định (Việc xử lý vi phạm được thực hiện trước khi cấp phép).
    5. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực trong việc cung cấp các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo quy định và các tài liệu khác có liên quan của dự án khi thực hiện thủ tục cấp giấy phép xây dựng.

    Tra cứu xã phường 2 cấp