Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - BQL

Xem chi tiết

Trình tự thực hiện

B1 Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Hà Tĩnh - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả đối với dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh/TTCP hoặc khi có kết quả sẽ thông báo đối với dự án thuộc thẩm quyền Quốc Hội.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
B2 Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn để giải quyết
B3 Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
B4 Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy, lãnh đạo Ban ký duyệt
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu:
+ Đối với dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh: Dự thảo Văn bản lấy ý kiến các Sở, ban, ngành, địa phương trình lãnh đạo phòng ký nháy, Lãnh đạo Ban ký duyệt
+ Đối với Dự án thuộc thẩm quyền của tủ tướng Chính phủ: dự thảo Văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan nhà nước có thẩm quyền liên quan để lấy ý kiến về nội dung của dự án
+ Đối với Dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội: Làm văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư để báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước
B5 Làm thủ tục phát hành văn bản và:
+ Chuyển sang TTPVHCC để trả cho tổ chức cá nhân nếu hồ sơ không đủ điều kiện. Chuyển sang thực hiện Bước 19
+ Đối với hồ sơ đủ điều kiện: Gửi văn bản đến các cơ quan liên quan giải quyết. Chuyển sang thực hiện các bước tiếp theo (đối với dự án thuộc thẩm quyền Quốc Hội chuyển sang Bước 12)
B6 Các Bộ, Sở ban ngành, địa phương và các đơn vị liên quan góp ý thẩm định hồ sơ
B6 Lập Báo cáo thẩm định dự án
B7 Tổng hợp ý kiến góp ý vào dự thảo Báo cáo thẩm định dự án; Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh cấp Quyết định chủ trương đầu tư (Đối với Dự án thuộc thẩm quyền UBND tỉnh)/ Tờ trình đề nghị UBND tỉnh có ý kiến với Bộ KH&ĐT (đối với Dự án thuộc thẩm quyền TTCP)

B8 Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, ký nháy
B9 Lãnh đạo Ban xem xét, ký duyệt kết quả thẩm định của phòng CM

B10 Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả kèm theo 01 bộ hồ sơ sang UBND tỉnh để giải quyết
B11 - UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh). Chuyển sang thực hiện Bước 15
- Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, có ý kiến gửi Bộ KH và ĐT (đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ). Chuyển sang thực hiện bước tiếp theo

B12 - Bộ KH và ĐT lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ quyết định (đối với dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ quyết định)
- Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức thẩm định hồ sơ dự án đầu tư và lập báo cáo thẩm định trình Chính phủ (đối với dự án thuộc thẩm quyền Quốc hội quyết định)
B13 - Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chủ trương (đối với dự án thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ). Chuyển sang thực hiện Bước 15
- Chính phủ trình Quốc hội, xem xét (đối với dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội). Chuyển sang thực hiện bước tiếp theo
B14 Quốc hội xem xét, thông qua Nghị quyết về chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của Quốc hội)

B15 Sau khi có kết quả của Quốc hội/Thủ tướng CP/UBND tỉnh. Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp GCN đăng ký đầu tư trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy
B16 Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét ký nháy kết quả tại B15
B17 Lãnh đạo Ban xem xét, Ký duyệt
B18 Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân
- Cập nhật theo dõi kết quả xử lý công việc
B19 Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. Thực hiện thao tác kết thúc hồ sơ trên phần mềm http://dichvucong.hatinh.gov.vn

Cách thức thực hiện


Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp Thời hạn giải quyết: - Thời hạn trình quyết định chủ trương đầu tư: 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh; 65 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; Đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội thời gian theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư. .
Trực tuyến Thời hạn giải quyết: - Thời hạn trình quyết định chủ trương đầu tư: 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh; 65 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; Đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội thời gian theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư. .
Dịch vụ bưu chính Thời hạn giải quyết: - Thời hạn trình quyết định chủ trương đầu tư: 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh; 65 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ; Đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội thời gian theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội - Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản quyết định chủ trương đầu tư. .

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, theo mẫu BM.ĐT.06.01 Bản chính: 1 - Bản sao: 0
Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức Bản chính: 0 - Bản sao: 1
Đề xuất dự án đầu tư bao gồm các nội dung: nhà đầu tư thực hiện dự án, mục tiêu đầu tư, quy mô đầu tư, vốn đầu tư và phương án huy động vốn, địa điểm, thời hạn, tiến độ đầu tư, nhu cầu về lao động, đề xuất hưởng ưu đãi đầu tư, đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án, theo mẫu BM.ĐT.06.02 Bản chính: 1 - Bản sao: 0
Bản sao một trong các tài liệu sau: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất của nhà đầu tư; cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ; cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính; bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư; tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư; Bản chính: 0 - Bản sao: 1
Đề xuất nhu cầu sử dụng đất đối với dự án đề nghị nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; Trường hợp dự án không đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất thì nhà đầu tư nộp bản sao thỏa thuận thuê địa điểm hoặc tài liệu khác xác nhận nhà đầu tư có quyền sử dụng địa điểm để thực hiện dự án đầu tư; Bản chính: 1 - Bản sao: 0
Giải trình về sử dụng công nghệ đối với dự án quy định tại điểm b khoản 1 Điều 32 của Luật Đầu tư gồm các nội dung: tên công nghệ, xuất xứ công nghệ, sơ đồ quy trình công nghệ; thông số kỹ thuật chính, tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ chính; Bản chính: 1 - Bản sao: 0
Hợp đồng BCC đối với dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC. Bản chính: 1 - Bản sao: 0

Cơ quan thực hiện

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh - Tỉnh Hà Tĩnh

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

.

Tra cứu xã phường 2 cấp