Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp 1

Xem chi tiết

Trình tự thực hiện

Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp đến Cục Sở hữu trí tuệ.
- Bước 2: Xử lý hồ sơ
Trường hợp hồ sơ đăng ký không có thiếu sót:
+ Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định ghi nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp;
+ Ghi nhận vào Văn bằng bảo hộ chủ sở hữu mới; trong trường hợp chuyển nhượng một phần danh mục hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu được bảo hộ thì cấp Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu mới cho bên nhận và xác định giới hạn danh mục hàng hóa/dịch vụ trong Văn bằng bảo hộ gốc đối với phần chuyển nhượng đó;
+ Ghi nhận vào Sổ đăng ký quốc gia về chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp;
+ Công bố quyết định ghi nhận chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp trên Công báo sở hữu công nghiệp trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định.
Trường hợp hồ sơ đăng ký có thiếu sót:
+ Cục Sở hữu trí tuệ ra thông báo dự định từ chối đăng ký hợp đồng, nêu rõ các thiếu sót của hồ sơ, ấn định thời hạn 02 tháng kể từ ngày ký thông báo để người nộp hồ sơ sửa chữa các thiếu sót hoặc có ý kiến phản hồi về dự định từ chối đăng ký hợp đồng;
+ Ra quyết định từ chối ghi nhận chuyển nhượng nếu người nộp hồ sơ không sửa chữa hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng về dự định từ chối đăng ký hợp đồng trong thời hạn đã được ấn định.

Cách thức thực hiện


Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 02 Tháng
  • Phí: 120.000 ĐồngXem chi tiết
  • Phí: 120.000 ĐồngXem chi tiết
  • Phí: 230.000 ĐồngXem chi tiết
  • Phí: 550.000 ĐồngXem chi tiết
  • Phí: 600.000 ĐồngXem chi tiết
  • 02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ (không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót)

    Thành phần hồ sơ

    Bao gồm
    Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
    Tờ khai đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IV Nghị định số 65/2023/NĐ-CP PL4.1 TKDK Hop dong CHUYEN NHUONG quyen SHCN.docx Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Hợp đồng (bản gốc hoặc bản sao được chứng thực theo quy định); nếu hợp đồng làm bằng ngôn ngữ khác tiếng Việt thì phải kèm theo bản dịch hợp đồng ra tiếng Việt; hợp đồng có nhiều trang thì từng trang phải có chữ ký xác nhận của các bên hoặc đóng dấu giáp lai Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Bản gốc văn bằng bảo hộ trong trường hợp văn bằng bảo hộ được cấp dưới dạng giấy Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Văn bản đồng ý của các đồng chủ sở hữu về việc chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp, nếu quyền sở hữu công nghiệp tương ứng thuộc sở hữu chung Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Văn bản ủy quyền (trường hợp yêu cầu được nộp thông qua đại diện) Bản chính: 1 - Bản sao: 0
    Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) Bản chính: 0 - Bản sao: 1
    Đối với hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận, cần có thêm các giấy tờ: Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận và tài liệu chứng minh quyền nộp đơn của Bên nhận chuyển nhượng (trong trường hợp này Cục Sở hữu trí tuệ sẽ thẩm định lại về quyền nộp đơn và quy chế sử dụng nhãn hiệu, người nộp đơn phải nộp phí thẩm định đơn ngoài các khoản phí, lệ phí đối với hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp theo quy định) Bản chính: 1 - Bản sao: 1

    Cơ quan thực hiện

    Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện

    Tra cứu xã phường 2 cấp