Phê duyệt/điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí; cấp/điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Xem chi tiết

Trình tự thực hiện

a) Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày hoàn thành đàm phán hợp đồng dầu khí, PVN trình Bộ Công Thương hồ sơ đề nghị phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí;
Căn cứ quy định tại khoản 1 Điều 28 Luật Dầu khí năm 2022, trên cơ sở đề nghị của nhà thầu được PVN thông qua, PVN trình Bộ Công Thương hồ sơ đề nghị phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh;
b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các bộ, ngành có liên quan;
c) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Công Thương, các bộ, ngành phải có ý kiến bằng văn bản về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Bộ Công Thương;
d) Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương hoàn thành thẩm định và phê duyệt/điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí;
đ) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí của Bộ Công Thương, PVN và nhà thầu tiến hành ký kết hợp đồng dầu khí. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành ký kết hợp đồng dầu khí, PVN trình Bộ Công Thương hợp đồng dầu khí gốc và đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà thầu thực hiện hoạt động dầu khí;
e) Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà thầu thực hiện hoạt động dầu khí, Bộ Công Thương cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho nhà thầu và PVN, đồng thời gửi bản chính đến Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp và cơ quan thuế;
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí, Bộ Công Thương cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh cho nhà thầu và PVN, đồng thời gửi bản chính đến Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp và cơ quan thuế.

Cách thức thực hiện


Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 60 Ngày - 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí, phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí.
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.
Trực tuyến 60 Ngày - 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí, phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí.
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.
Dịch vụ bưu chính 60 Ngày - 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí, phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí.
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
8.3.1. Hồ sơ đề nghị phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí gồm: a) Tờ trình đề nghị phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí; b) Dự thảo hợp đồng dầu khí đã được PVN và nhà thầu thống nhất; bản giải trình các nội dung khác biệt giữa dự thảo hợp đồng dầu khí trong hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ mời chào thầu cạnh tranh hoặc hồ sơ yêu cầu và dự thảo hợp đồng dầu khí đã được thỏa thuận; c) Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức; bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân tham gia hợp đồng dầu khí; d) Thư bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ hợp đồng của nhà thầu hoặc từng nhà thầu trong liên danh nhà thầu do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc công ty mẹ của nhà thầu hoặc từng nhà thầu trong liên danh nhà thầu phát hành theo yêu cầu của PVN trên cơ sở kết quả đánh giá báo cáo tài chính của nhà thầu; đ) Tài liệu của nhà thầu hoặc từng nhà thầu trong liên danh, bao gồm: điều lệ công ty, báo cáo tài chính trong 03 năm gần nhất và các tài liệu pháp lý khác có liên quan làm cơ sở đàm phán hợp đồng dầu khí, bản sao kê khai nghĩa vụ thuế năm gần nhất trong trường hợp là đối tượng điều chỉnh của pháp luật về thuế của Việt Nam. e) Các văn bản, tài liệu khác có liên quan. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
8.3.2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gồm: a) Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với hợp đồng dầu khí đã ký cho nhà thầu thực hiện hoạt động dầu khí; b) Bản gốc hợp đồng dầu khí đã được ký kết giữa PVN và nhà thầu. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
8.3.3. Hồ sơ phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh gồm: a) Văn bản đề nghị phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh, trong đó nêu rõ lý do; giải trình các nội dung điều chỉnh của hợp đồng dầu khí; đánh giá của PVN đối với đề xuất của nhà thầu; b) Thỏa thuận bổ sung điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí đã được PVN và nhà thầu thống nhất; c) Các văn bản, tài liệu khác có liên quan. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
b) Trường hợp chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Văn bản đề nghị phê duyệt chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh, trong đó nêu rõ lý do và việc đáp ứng điều kiện tại khoản 1 Điều 36 Luật Dầu khí. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
- Đánh giá của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam về đề xuất của nhà thầu; văn bản tiếp thu, giải trình của nhà thầu (nếu có). Bản chính: 1 - Bản sao: 1
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, điều lệ công ty và báo cáo tài chính 03 năm gần nhất của bên nhận chuyển nhượng là tổ chức; bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu và tài liệu chứng minh khả năng tài chính đối với bên nhận chuyển nhượng là cá nhân. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
- Hợp đồng hoặc thỏa thuận chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí, trong đó quy định cụ thể về trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ thuế chuyển nhượng của các bên liên quan và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật Việt Nam. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
- Thỏa thuận sửa đổi hợp đồng dầu khí đã được thống nhất giữa Tập đoàn Dầu khí Việt Nam và nhà thầu. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
- Bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ hợp đồng của bên nhận chuyển nhượng quyền lợi tham gia trong hợp đồng dầu khí do ngân hàng thương mại phát hành hoặc bảo lãnh của công ty mẹ của bên nhận chuyển nhượng hoặc hình thức bảo lãnh khác theo yêu cầu của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (nếu cần thiết trên cơ sở đánh giá báo cáo tài chính). Bản chính: 1 - Bản sao: 1
- Tờ khai thuế và giải trình số thuế chuyển nhượng (nếu có) theo quy định pháp luật về thuế; thông báo của cơ quan thuế về việc đã nhận được hồ sơ khai thuế theo quy định pháp luật về thuế. Bản chính: 1 - Bản sao: 1
- Các văn bản, tài liệu khác có liên quan. Bản chính: 1 - Bản sao: 1

Cơ quan thực hiện

Vụ Dầu khí và Than

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Nhà thầu dầu khí (nhà đầu tư) tiến hành hoạt động dầu khí phải có đủ năng lực tài chính, kỹ thuật và kinh nghiệm theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 45/2023/NĐ-CP ngày 01/7/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí.

Tra cứu xã phường 2 cấp