Phê duyệt/điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí; cấp/điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 60 Ngày - 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí, phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí. - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.
Trực tuyến 60 Ngày - 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí, phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí. - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.
Dịch vụ bưu chính 60 Ngày - 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí, phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí. - 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; 05 ngày làm việc kể từ ngày Bộ Công Thương phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí đối với cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh.

Thành phần hồ sơ

b) Trường hợp chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Văn bản đề nghị phê duyệt chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh, trong đó nêu rõ lý do và việc đáp ứng điều kiện tại khoản 1 Điều 36 Luật Dầu khí. 1 1
- Đánh giá của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam về đề xuất của nhà thầu; văn bản tiếp thu, giải trình của nhà thầu (nếu có). 1 1
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, điều lệ công ty và báo cáo tài chính 03 năm gần nhất của bên nhận chuyển nhượng là tổ chức; bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu và tài liệu chứng minh khả năng tài chính đối với bên nhận chuyển nhượng là cá nhân. 1 1
- Hợp đồng hoặc thỏa thuận chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí, trong đó quy định cụ thể về trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ thuế chuyển nhượng của các bên liên quan và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật Việt Nam. 1 1
- Thỏa thuận sửa đổi hợp đồng dầu khí đã được thống nhất giữa Tập đoàn Dầu khí Việt Nam và nhà thầu. 1 1
- Bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ hợp đồng của bên nhận chuyển nhượng quyền lợi tham gia trong hợp đồng dầu khí do ngân hàng thương mại phát hành hoặc bảo lãnh của công ty mẹ của bên nhận chuyển nhượng hoặc hình thức bảo lãnh khác theo yêu cầu của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (nếu cần thiết trên cơ sở đánh giá báo cáo tài chính). 1 1
- Tờ khai thuế và giải trình số thuế chuyển nhượng (nếu có) theo quy định pháp luật về thuế; thông báo của cơ quan thuế về việc đã nhận được hồ sơ khai thuế theo quy định pháp luật về thuế. 1 1
- Các văn bản, tài liệu khác có liên quan. 1 1
Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
8.3.1. Hồ sơ đề nghị phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí gồm: a) Tờ trình đề nghị phê duyệt nội dung hợp đồng dầu khí; b) Dự thảo hợp đồng dầu khí đã được PVN và nhà thầu thống nhất; bản giải trình các nội dung khác biệt giữa dự thảo hợp đồng dầu khí trong hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ mời chào thầu cạnh tranh hoặc hồ sơ yêu cầu và dự thảo hợp đồng dầu khí đã được thỏa thuận; c) Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đối với tổ chức; bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân tham gia hợp đồng dầu khí; d) Thư bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ hợp đồng của nhà thầu hoặc từng nhà thầu trong liên danh nhà thầu do tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoặc công ty mẹ của nhà thầu hoặc từng nhà thầu trong liên danh nhà thầu phát hành theo yêu cầu của PVN trên cơ sở kết quả đánh giá báo cáo tài chính của nhà thầu; đ) Tài liệu của nhà thầu hoặc từng nhà thầu trong liên danh, bao gồm: điều lệ công ty, báo cáo tài chính trong 03 năm gần nhất và các tài liệu pháp lý khác có liên quan làm cơ sở đàm phán hợp đồng dầu khí, bản sao kê khai nghĩa vụ thuế năm gần nhất trong trường hợp là đối tượng điều chỉnh của pháp luật về thuế của Việt Nam. e) Các văn bản, tài liệu khác có liên quan. 1 1
8.3.2. Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gồm: a) Văn bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với hợp đồng dầu khí đã ký cho nhà thầu thực hiện hoạt động dầu khí; b) Bản gốc hợp đồng dầu khí đã được ký kết giữa PVN và nhà thầu. 1 1
8.3.3. Hồ sơ phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh gồm: a) Văn bản đề nghị phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh, trong đó nêu rõ lý do; giải trình các nội dung điều chỉnh của hợp đồng dầu khí; đánh giá của PVN đối với đề xuất của nhà thầu; b) Thỏa thuận bổ sung điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí đã được PVN và nhà thầu thống nhất; c) Các văn bản, tài liệu khác có liên quan. 1 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Vụ Dầu khí và Than
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan