Kết quả xử lý hồ sơ trực tuyến đổi giấy phép lái xe và thông báo hoạt động khuyến mại từ ngày 09 đến 12 giờ ngày 18/12/2019

 

Kết quả tiếp nhận, xử lý hồ sơ trực tuyến được gửi từ Cổng Dịch vụ công quốc gia đối với thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp (2.398 hồ sơ) và thông báo hoạt động khuyến mại (523 hồ sơ) từ ngày 09 đến 12 giờ ngày 18 tháng 12 năm 2019, cụ thể như sau:

     1. Đổi giấy phép lái xe do ngành giao thông vận tải cấp

TT

Đơn vị

Số lượng hồ

Hồ sơ đã tiếp nhận, xử lý

 

 

sơ đăng ký

Số lượng

Tỷ lệ

 

 

 

01

Tổng cục Đường bộ

1027

972

94,6%

02

TP. Hà Nội

301

143

47,5%

03

TP. Hồ Chí Minh

403

403

100%

04

TP. Hải Phòng

29

29

100%

05

TP. Đà Nẵng

47

46

97,9%

06

TP. Cần Thơ

15

15

100%

07

Tỉnh An Giang

13

2

15,4%

08

Tỉnh Bà Rịa – Vũng

7

0

0%

 

Tàu

 

 

 

09

Tỉnh Bạc Liêu

6

2

33,3%

10

Tỉnh Bắc Giang

9

2

22,3%

11

Tỉnh Bắc Kạn

1

1

100%

12

Tỉnh Bắc Ninh

11

5

45,5%

13

Tỉnh Bến Tre

0

 

 

14

Tỉnh Bình Dương

60

12

20%

15

Tỉnh Bình Định

11

1

9,1%

16

Tỉnh Bình Phước

5

4

80%

17

Tỉnh Bình Thuận

130

119

91,5%

18

Tỉnh Cao Bằng

2

0

0%

19

Tỉnh Cà Mau

6

6

100%

20

Tỉnh Gia Lai

6

0

0%

21

Tỉnh Hòa Bình

9

6

66,7%

22

Tỉnh Hà Giang

1

0

0%

23

Tỉnh Hà Nam

7

3

43%

24

Tỉnh Hà Tĩnh

13

5

38,5%

25

Tỉnh Hưng Yên

6

0

0%

26

Tỉnh Hải Dương

11

1

9,1%

27

Tỉnh Hậu Giang

3

3

100%

28

Tỉnh Điện Biên

1

0

0%

29

Tỉnh Đắk Lắk

16

13

81,2%

30

Tỉnh Đắk Nông

1

0

0%

31

Tỉnh Đồng Nai

21

2

9,5%

32

Tỉnh Đồng Tháp

5

3

60%

33

Tỉnh Khánh Hòa

12

1

8,3%

34

Tỉnh Kiên Giang

9

0

0%

35

Tỉnh Kon Tum

1

1

100%

36

Tỉnh Lai Châu

0

 

 

37

Tỉnh Long An

22

22

100%

38

Tỉnh Lào Cai

2

2

100%

39

Tỉnh Lâm Đồng

4

0

0%

40

Tỉnh Lạng Sơn

0

 

 

41

Tỉnh Nam Định

0

 

 

42

Tỉnh Nghệ An

14

5

35,7%

43

Tỉnh Ninh Bình

6

5

83,3%

44

Tỉnh Ninh Thuận

3

3

100%

45

Tỉnh Phú Thọ

5

4

80%

46

Tỉnh Phú Yên

12

1

8,3%

47

Tỉnh Quảng Bình

5

1

20%

48

Tỉnh Quảng Nam

5

2

40%

49

Tỉnh Quảng Ngãi

17

3

17,6%

50

Tỉnh Quảng Ninh

9

6

66,7%

51

Tỉnh Quảng Trị

2

0

0%

52

Tỉnh Sóc Trăng

3

3

100%

53

Tỉnh Sơn La

5

0

0%

54

Tỉnh Thanh Hóa

18

18

100%

55

Tỉnh Thái Bình

16

16

100%

56

Tỉnh Thái Nguyên

4

1

25%

57

Tỉnh Thừa Thiên Huế

12

1

8,3%

58

Tỉnh Tiền Giang

6

1

16,7%

59

Tỉnh Trà Vinh

5

0

0%

60

Tỉnh Tuyên Quang

3

1

33,3%

61

Tỉnh Tây Ninh

9

9

100%

62

Tỉnh Vĩnh Long

1

0

0%

63

Tỉnh Vĩnh Phúc

4

0

0%

64

Tỉnh Yên Bái

1

0

0%

 

2. Thông báo hoạt động khuyến mại

 

TT

Đơn vị

Số lượng

Số lượng

Hồ sơ đã tiếp nhận

 

 

hồ sơ đăng

yêu cầu bổ

Số lượng

Tỷ lệ

 

 

sung hồ sơ

 

 

 

 

1.

TP. Hà Nội

10

0

2

20%

2.

TP. Hồ Chí Minh

8

0

8

100%

3.

TP. Hải Phòng

9

9

0

0%

4.

TP. Đà Nẵng

10

0

0

0%

5.

TP. Cần Thơ

10

0

0

0%

6.

Tỉnh An Giang

9

0

7

77,8%

7.

Tỉnh Bà Rịa –

7

0

2

28,6%

 

Vũng Tàu

 

 

 

 

8.

Tỉnh Bạc Liêu

9

0

2

22,2%

9.

Tỉnh Bắc Giang

7

0

2

28,6%

10.

Tỉnh Bắc Kạn

7

0

0

0%

11.

Tỉnh Bắc Ninh

9

0

0

0%

12.

Tỉnh Bến Tre

8

0

8

100%

13.

Tỉnh Bình Dương

8

0

2

25%

14.

Tỉnh Bình Định

9

0

9

100%

15.

Tỉnh Bình Phước

9

0

0

0%

16.

Tỉnh Bình Thuận

9

0

0

0%

17.

Tỉnh Cao Bằng

7

0

6

85,7%

18.

Tỉnh Cà Mau

7

0

6

85,7%

19.

Tỉnh Gia Lai

10

0

9

90%

20.

Tỉnh Hòa Bình

9

0

0

0%

21.

Tỉnh Hà Giang

9

0

2

22,2%

22.

Tỉnh Hà Nam

8

0

6

75%

23.

Tỉnh Hà Tĩnh

7

0

2

28,6%

24.

Tỉnh Hưng Yên

8

0

7

87,5%

25.

Tỉnh Hải Dương

8

0

2

25%

26.

Tỉnh Hậu Giang

9

0

2

22,2%

27.

Tỉnh Điện Biên

7

0

6

85,7%

28.

Tỉnh Đắk Lắk

9

0

8

88,9%

29.

Tỉnh Đắk Nông

9

0

9

100%

30.

Tỉnh Đồng Nai

8

0

2

25%

31.

Tỉnh Đồng Tháp

8

0

2

25%

32.

Tỉnh Khánh Hòa

11

0

2

18,2%

33.

Tỉnh Kiên Giang

11

1

6

54,5%

34.

Tỉnh Kon Tum

8

1

7

87,5%

35.

Tỉnh Lai Châu

7

0

5

71,4%

36.

Tỉnh Long An

8

0

6

75%

37.

Tỉnh Lào Cai

8

0

7

87,5%

38.

Tỉnh Lâm Đồng

7

0

6

85,7%

39.

Tỉnh Lạng Sơn

7

0

7

100%

40.

Tỉnh Nam Định

8

0

2

25%

41.

Tỉnh Nghệ An

11

1

4

36,4%

42.

Tỉnh Ninh Bình

13

8

2

15,4%

43.

Tỉnh Ninh Thuận

8

0

2

25%

44.

Tỉnh Phú Thọ

8

0

2

25%

45.

Tỉnh Phú Yên

7

0

2

28,6

46.

Tỉnh Quảng Bình

8

0

8

100%

47.

Tỉnh Quảng Nam

7

1

0

0%

48.

Tỉnh Quảng Ngãi

8

0

2

25%

49.

Tỉnh Quảng Ninh

11

6

2

18,2%

50.

Tỉnh Quảng Trị

7

0

2

28,6%

51.

Tỉnh Sóc Trăng

8

3

4

50%

52.

Tỉnh Sơn La

7

0

3

42,9%

53.

Tỉnh Thanh Hóa

8

0

2

25%

54.

Tỉnh Thái Bình

7

0

7

100%

55.

Tỉnh Thái

8

0

3

37,5%

 

Nguyên

 

 

 

 

56.

Tỉnh Thừa Thiên

7

0

2

28,6%

 

Huế

 

 

 

 

57.

Tỉnh Tiền Giang

7

0

6

85,7%

58.

Tỉnh Trà Vinh

7

0

7

100%

59.

Tỉnh Tuyên

9

0

0

0%

 

Quang

 

 

 

 

60.

Tỉnh Tây Ninh

7

0

2

28,6%

61.

Tỉnh Vĩnh Long

7

0

2

28,6%

62.

Tỉnh Vĩnh Phúc

8

0

2

25%

63.

Tỉnh Yên Bái

9

1

5

55,6%