Tổng hợp tình hình đồng bộ trạng thái hồ sơ thủ tục hành chính lên Cổng Dịch vụ công quốc gia

(Cập nhật từ ngày 01/01//2021 đến 12h00 ngày 17/03/2021)

I. CÁC BỘ, CƠ QUAN

TT

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ HỒ SƠ

HỒ SƠ CÓ CQTH CHƯA CẬP NHẬT ĐỊA CHỈ

SAI MÃ HỒ SƠ

SAI MÃ TTHC

1

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

8.135.951

125.501

0

8

2

Bộ Tài chính

5.127.601

5.127.599

0

104

3

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

275.199

0

0

0

4

Bộ Tư pháp

170.781

170.781

0

0

5

Bộ Công an

60.975

0

60.975

0

6

Bộ Công Thương

55.022

0

0

4

7

Bộ Thông tin và Truyền thông

18.668

0

0

0

8

Bộ Ngoại giao

6.667

0

1

0

9

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

6.519

0

0

0

10

Bộ Giao thông vận tải

4.785

0

1.337

0

11

Bộ Y tế

2481

5

0

0

12

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

2369

0

0

2

13

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1861

30

8

0

14

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1080

0

0

0

15

Bộ Giáo dục và Đào tạo

773

0

0

0

16

Bộ Tài nguyên và Môi trường

320

0

4

0

17

Bộ Nội vụ

114

0

47

0

18

Bộ Quốc phòng

43

1

0

0

19

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

33

0

1

0

20

Bộ Khoa học và Công nghệ

33

0

0

0

* CQTH: cơ quan thực hiện (cập nhật trong CSDL quốc gia về TTHC)

 

II. CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

TT

TỈNH, THÀNH PHỐ

TỔNG SỐ HỒ SƠ

HỒ SƠ CÓ CQTH CHƯA CẬP NHẬT ĐỊA CHỈ

SAI MÃ HỒ SƠ

SAI MÃ TTHC

1

Tỉnh Đắk Lắk

174.032

0

0

0

2

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

134.268

470

1.505

1.602

3

Tỉnh Bình Định

113.251

0

4

0

4

Thành phố Cần Thơ

103.490

0

0

0

5

Tỉnh An Giang

94.315

0

0

2

6

Tỉnh Bình Dương

90.702

0

0

11

7

Tỉnh Lâm Đồng

84.335

29

0

0

8

Tỉnh Sóc Trăng

83.798

0

136

2

9

Tỉnh Khánh Hòa

80.891

0

0

30

10

Tỉnh Thừa Thiên Huế

77.632

0

3.268

3.877

11

Tỉnh Ninh Bình

75.092

0

0

0

12

Tỉnh Phú Thọ

70.323

0

0

1

13

Tỉnh Bình Phước

55.180

0

655

93

14

Tỉnh Đồng Tháp

51.930

1.493

0

0

15

Tỉnh Hưng Yên

49.482

0

0

9

16

Tỉnh Cà Mau

48.395

0

229

216

17

Tỉnh Long An

48.021

0

0

22.258

18

Tỉnh Tiền Giang

47.486

0

0

0

19

Tỉnh Quảng Ninh

45.042

0

0

100

20

Tỉnh Yên Bái

43.768

1

0

0

21

Tỉnh Nghệ An

36.913

17

0

0

22

Tỉnh Tuyên Quang

34.534

0

0

0

23

Tỉnh Kon Tum

32.480

0

0

0

24

Tỉnh Kiên Giang

31.903

1.474

0

0

25

Tỉnh Lào Cai

30.127

0

0

0

26

Tỉnh Vĩnh Phúc

29.703

0

0

0

27

Tỉnh Tây Ninh

28.486

0

8

3

28

Tỉnh Bắc Ninh

28.036

0

0

0

29

Tỉnh Hải Dương

27.811

0

0

0

30

Tỉnh Quảng Trị

26.117

0

0

0

31

Tỉnh Hà Nam

24.479

0

0

33

32

Tỉnh Hà Tĩnh

24.314

1.899

613

0

33

Tỉnh Bắc Giang

21.771

0

0

0

34

Tỉnh Hòa Bình

21.367

0

0

41

35

Tỉnh Bình Thuận

20.972

3

46

0

36

Tỉnh Cao Bằng

20.590

72

0

1

37

Tỉnh Đồng Nai

20.433

0

9

263

38

Tỉnh Quảng Ngãi

19.884

0

0

0

39

Tỉnh Bến Tre

18.040

0

0

0

40

Tỉnh Vĩnh Long

13.785

0

12

18

41

Thành phố Đà Nẵng

13.692

1

0

0

42

Tỉnh Đắk Nông

13.640

14

0

0

43

Tỉnh Thái Bình

11.933

0

0

1

44

Tỉnh Hà Giang

11.402

0

734

115

45

Tỉnh Điện Biên

10.907

0

7

0

46

Tỉnh Lai Châu

10.668

0

0

37

47

Tỉnh Trà Vinh

9.985

0

0

5

48

Tỉnh Quảng Bình

9.028

0

34

0

49

Tỉnh Nam Định

8.898

0

0

1

50

Tỉnh Hậu Giang

8.852

0

0

0

51

Tỉnh Lạng Sơn

7.320

0

0

953

52

Tỉnh Phú Yên

6.474

16

622

1

53

Tỉnh Gia Lai

6.053

0

0

4.314

54

TP. Hà Nội

4.663

0

0

37

55

Tỉnh Thái Nguyên

3.617

0

0

0

56

Tỉnh Ninh Thuận

2.753

0

680

0

57

Tỉnh Bắc Kạn

1.645

4

624

0

58

Tỉnh Sơn La

848

5

0

0

59

TP. Hồ Chí Minh

482

24

0

0

60

Tỉnh Bạc Liêu

298

0

0

0

61

TP. Hải Phòng

115

0

0

0

62

Tỉnh Thanh Hoá

36

0

0

0

63

Tỉnh Quảng Nam

3

0

0

0

Ghi chú:

1. Hồ sơ có CQTH chưa cập nhật địa chỉ: Bộ, ngành, địa phương cập nhật địa chỉ các cơ quan, đơn vị trực thuộc trên CSDL quốc gia về TTHC.

* CQTH: cơ quan thực hiện.

2. Các bộ, ngành, địa phương màu đỏ có tỷ lệ sai mã thủ tục hành chính, cơ quan giải quyết chưa cập nhật địa chỉ, sai mã hồ sơ thủ tục hành chính trên 5% hoặc có dưới 10.000 hồ sơ đồng bộ lên Cổng Dịch vụ công quốc gia./.