Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ - cấp tỉnh

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp Tùy theo trường hợp khai thác dữ liệu Phí :
(Mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tim dữ liệu đo đạc và bản đổ)
Bieu phi khai thac su dung du lieu thong tin do dac va ban do .docx
Phí :
(Bản đồ số dạng Vector Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Nhóm lớp dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; thực vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh)
Phí :
(Bản đồ số dạng Raster Mức thu bằng 50% bản đồ số dạng vector cùng tỷ lệ)
Phí :
(Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia: 1. Nếu chọn lọc nội dung theo dữ liệu thành phần thì mức thu phí như sau: a) Các dữ liệu: địa hình; dân cư; giao thông; thuỷ văn: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2; b) Các dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia; lớp phủ bề mặt: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh.)
Phí :
(Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia: 2. Nếu bản đồ số được kết xuất từ cơ sở dữ liệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dữ liệu thì không thu phí sử dụng bản đồ.)
Phí : 20.000đ/ tờ
(Ghi chú điểm toạ độ quốc gia, độ cao quốc gia, trọng lực quốc gia)
Phí : 120.000đ/ tờ
(Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000 và lớn hơn)
Phí : 130.000đ/ tờ
(Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000)
Phí : 140.000đ/ tờ
(Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000)
Phí : 170.000đ/ tờ
(Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn)
Phí : 60.000/ mảnh
(Dữ liệu ảnh hàng không Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:2.000)
Phí : 60.000/ mảnh
(Dữ liệu ảnh hàng không Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:5.000)
Phí : 70.000/ mảnh
(Dữ liệu ảnh hàng không Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:10.000)
Phí : 70.000/ mảnh
(Dữ liệu ảnh hàng không Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:25.000)
Phí : 70.000/ mảnh
(Dữ liệu ảnh hàng không Bình đồ ảnh số tỷ lệ 1:50.000)
Phí : 400.000/ mảnh
(Bản đồ số dạng Vector Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000)
Phí : 440.000/ mảnh
(Bản đồ số dạng Vector Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000)
Phí : 670.000/ mảnh
(Bản đồ số dạng Vector Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000)
Phí : 760.000/ mảnh
(Bản đồ số dạng Vector Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000)
Phí : 80.000đ/ mảnh
(Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/2.000 hoặc tỷ lệ1/5.000)
Phí : 950.000/ mảnh
(Bản đồ số dạng Vector Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000)
Phí : 1.000.000đ/ bộ
(Bản đồ số dạng Vector Bản đồ hành chính huyện)
Phí : 120.000đ/ điểm
(Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia Hạng III)
Phí : 140.000đ/ điểm
(Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia Hạng II)
Phí : 150.000đ/ file
(Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 22 µm)
Phí : 150.000đ/ điểm
(Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia Hạng II)
Phí : 160.000đ/ điểm
(Số liệu của mạng lưới độ cao quốc gia Hạng I)
Phí : 160.000đ/ điểm
(Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia Hạng I)
Phí : 170.000đ/ mảnh
(Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/10.000)
Phí : 2.000.000đ/ bộ
(Bản đồ số dạng Vector Bản đồ hành chính tỉnh)
Phí : 200.000đ/ file
(Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 20 µm)
Phí : 200.000đ/ mảnh
(Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bằng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ1/5.000)
Phí : 200.000đ/ điểm
(Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia Hạng III Áp dụng cho cả các điểm địa chính cơ sở)
Phí : 200.000đ/ điểm
(Số liệu của mạng lưới trọng lực quốc gia Điểm cơ sở)
Phí : 220.000đ/ điểm
(Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia Hạng II)
Phí : 250.000đ/ file
(Dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số)
Phí : 250.000đ/ file
(Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm)
Phí : 250.000đ/ điểm
(Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia Hạng I)
Phí : 300.000đ/ mảnh
(Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ1/50.000)
Phí : 340.000đ/ điểm
(Số liệu của mạng lưới tọa độ quốc gia Cấp 0)
Phí : 4.000.000đ/ bộ
(Bản đồ số dạng Vector Bản đồ hành chính Việt Nam)
Phí : 400.000đ/ mảnh
(Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000)
Phí : 500.000đ/ mảnh
(Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:5.000)
Phí : 2.000.000/ mảnh
(Bản đồ số dạng Vector Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000)
Phí : 3.500.000/ mảnh
(Bản đồ số dạng Vector Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000)
Phí : 5.000.000/ mảnh
(Bản đồ số dạng Vector Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000)
Phí : 8.000.000/ mảnh
(Bản đồ số dạng Vector Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000)
Phí : 1.500.000đ/ mảnh
(Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000)
Phí : 640.000đ/ mảnh
(Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét: - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000)
Phí : 850.000đ/ mảnh
(Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000)
Phí : 2.550.000đ/ mảnh
(Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét: - Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:50.000)
Phí : 8.000.000đ/ mảnh
(Cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000; 1:500.000; 1:1.000.000)
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
Trực tuyến Tùy theo trường hợp khai thác dữ liệu Phí :
(MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ : THU NHƯ TRƯỜNG HỢP NỘP TRỰC TIẾP)
Bieu phi khai thac su dung du lieu thong tin do dac va ban do .docx
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.
Dịch vụ bưu chính Tùy theo trường hợp khai thác dữ liệu Phí :
(MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ : THU NHƯ TRƯỜNG HỢP NỘP TRỰC TIẾP)
Bieu phi khai thac su dung du lieu thong tin do dac va ban do .docx
Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp.

Thành phần hồ sơ

a.1) Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu chính:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức đối với cơ quan, tổ chức 1 0
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ 1 0 Mẫu số 08-Phieu yeu cau cung cap.docx
a.2) Trường hợp thực hiện bằng hình thức trực tuyến:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Tệp tin chứa giấy giới thiệu hoặc công văn của cơ quan, tổ chức; 1 0
Tệp tin chứa phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ và ký bằng chữ ký số. Trường hợp không có chữ ký số thì xuất trình thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài 13 khoản giao dịch trực tuyến, đồng thời cung cấp số điện thoại di động để bên cung cấp gửi mã xác nhận giao dịch. 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường - Tỉnh Lâm Đồng
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan