Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 5 Ngày làm việc 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trực tiếp 30 Ngày Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, không quá 30 ngày
Trực tuyến 5 Ngày làm việc 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Trực tuyến 30 Ngày Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, không quá 30 ngày
Dịch vụ bưu chính 5 Ngày làm việc 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Dịch vụ bưu chính 30 Ngày Trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, không quá 30 ngày

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đề nghị cấp mã số cơ sở nuôi, trồng theo Mẫu số 03 quy định tại Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ. 1 0 Mẫu số 03.docx
- Bản chính Phương án nuôi theo mẫu tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ (đối với động vật). 1 0 PHỤ LỤC IV.docx
- Bản chính phương án trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ (đối với thực vật). 1 0 Mẫu số 07.docx

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Chi cục Kiểm lâm, Chi cục Thủy sản và Biển đảo - tỉnh Bình Thuận
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan