Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 53 Ngày làm việc Lệ phí : 30.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này)
Lệ phí : 40.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm)
Lệ phí : 50.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại)
Lệ phí : 500.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác dưới 5.000 m3 /năm)
Lệ phí : 5.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3 /năm)
Lệ phí : 7.500.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác trên 10.000 m3 /năm)
Lệ phí : 7.500.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3 /năm)
Lệ phí : 10.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3 /năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3 /năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này)
Lệ phí : 15.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3 /năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này)
Lệ phí : 20.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
Lệ phí : 20.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng)
– Thời hạn giải quyết: 53 ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức hữu quan).
Dịch vụ bưu chính 53 Ngày làm việc Lệ phí : 500.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác dưới 5.000 m3 /năm)
Lệ phí : 20.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp)
Lệ phí : 30.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này)
Lệ phí : 40.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm)
Lệ phí : 50.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại)
Lệ phí : 5.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3 /năm)
Lệ phí : 7.500.000 Đồng
(Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối Có công suất khai thác trên 10.000 m3 /năm)
Lệ phí : 7.500.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3 /năm)
Lệ phí : 10.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3 /năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3 /năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này)
Lệ phí : 15.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3 /năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này)
Lệ phí : 20.000.000 Đồng
(Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng)
– Thời hạn giải quyết: 53 ngày (Không tính thời gian lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức hữu quan).

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản 1 0 Mauso08_Dondenghigiahangiayphapkhaithackhoangsan.doc
bản đồ hiện trạng khai thác mỏ tại thời điểm đề nghị gia hạn 1 0 Mauso25-Phuluc2_Bnkhuvctiptckhaithckhongsn.doc
báo cáo kết quả hoạt động khai thác tính đến thời điểm đề nghị gia hạn 1 0 Mauso43_Baocaohoatdongkhaithackhoangsanvakehoachtieptuckhaithac.doc
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính các văn bản chứng minh đã thực hiện nghĩa vụ quy định tại các điểm a, b, c, đ, e và g khoản 2 Điều 55 Luật khoáng sản tính đến thời điểm đề nghị gia hạn, bao gồm : 0 0
+ Nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, lệ phí cấp Giấy phép khai thác khoáng sản, thuế, phí và thực hiện các nghĩa vụ về tài chính khác theo quy định của pháp luật. 0 1
+ Bảo đảm tiến độ xây dựng cơ bản mỏ và hoạt động khai thác xác định trong dự án đầu tư khai thác khoáng sản, thiết kế mỏ;. 0 1
+ Đăng ký ngày bắt đầu xây dựng cơ bản mỏ, ngày bắt đầu khai thác với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép và thông báo cho Ủy ban nhân dân các cấp nơi có mỏ trước khi thực hiện. 0 1
+ Thu thập, lưu giữ thông tin về kết quả thăm dò nâng cấp trữ lượng khoáng sản và khai thác khoáng sản (nếu có). 0 1
+ Báo cáo kết quả khai thác khoáng sản cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. 0 1
+ Bồi thường thiệt hại do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra . 0 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan