Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai)

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 15 Ngày làm việc Phí :
(* Lệ phí địa chính: - Cấp giấy CNQSDĐ, quyền sử hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 500,000 đ/1 giấy. - Cấp giấy CNQSDĐ chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 100,000đ/giấy. - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30,000 đ/lần. * Lệ phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: 1. Đất sản xuất kinh doanh: - Khu vực đô thị: Diện tích dưới 5.000 m2 : 650.000đồng/hs. Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha: 1.300.000đồng/hs Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha: 2.625.000đồng/hs Diện tích trên 5 ha: 5.250.000đồng/hs - Khu vực nông thôn: Diện tích dưới 5.000 m2 : 325.000đồng/hs. Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha: 650.000đồng/hs Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha: 1.300.000đồng/hs Diện tích trên 5 ha:2.625.000đồng/hs 2. Đất làm nhà ở: + Khu vực đô thị: 500.000đ/hồ sơ + Khu vực nông thôn: 200.000đ/hồ sơ)
Lệ phí :
(* Lệ phí địa chính: - Cấp giấy CNQSDĐ, quyền sử hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 500,000 đ/1 giấy. - Cấp giấy CNQSDĐ chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 100,000đ/giấy. - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30,000 đ/lần. * Lệ phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: 1. Đất sản xuất kinh doanh: - Khu vực đô thị: Diện tích dưới 5.000 m2 : 650.000đồng/hs. Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha: 1.300.000đồng/hs Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha: 2.625.000đồng/hs Diện tích trên 5 ha: 5.250.000đồng/hs - Khu vực nông thôn: Diện tích dưới 5.000 m2 : 325.000đồng/hs. Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha: 650.000đồng/hs Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha: 1.300.000đồng/hs Diện tích trên 5 ha:2.625.000đồng/hs 2. Đất làm nhà ở: + Khu vực đô thị: 500.000đ/hồ sơ + Khu vực nông thôn: 200.000đ/hồ sơ)
NQ 06.pdf
+ Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn không quá 15 ngày làm việc (trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 10 ngày; Cơ quan thuế 05 ngày); + Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất không quá 08 ngày làm việc (trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 03 ngày; Cơ quan thuế 05 ngày). 1. Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Phú Thọ. Địa chỉ: Phường Tân Dân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
Trực tuyến 15 Ngày làm việc Lệ phí :
(* Lệ phí địa chính: - Cấp giấy CNQSDĐ, quyền sử hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 500,000 đ/1 giấy. - Cấp giấy CNQSDĐ chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 100,000đ/giấy. - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30,000 đ/lần. * Lệ phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: 1. Đất sản xuất kinh doanh: - Khu vực đô thị: Diện tích dưới 5.000 m2 : 650.000đồng/hs. Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha: 1.300.000đồng/hs Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha: 2.625.000đồng/hs Diện tích trên 5 ha: 5.250.000đồng/hs - Khu vực nông thôn: Diện tích dưới 5.000 m2 : 325.000đồng/hs. Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha: 650.000đồng/hs Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha: 1.300.000đồng/hs Diện tích trên 5 ha:2.625.000đồng/hs 2. Đất làm nhà ở: + Khu vực đô thị: 500.000đ/hồ sơ + Khu vực nông thôn: 200.000đ/hồ sơ)
NQ 06.pdf
Phí :
(* Lệ phí địa chính: - Cấp giấy CNQSDĐ, quyền sử hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 500,000 đ/1 giấy. - Cấp giấy CNQSDĐ chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 100,000đ/giấy. - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30,000 đ/lần. * Lệ phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: 1. Đất sản xuất kinh doanh: - Khu vực đô thị: Diện tích dưới 5.000 m2 : 650.000đồng/hs. Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha: 1.300.000đồng/hs Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha: 2.625.000đồng/hs Diện tích trên 5 ha: 5.250.000đồng/hs - Khu vực nông thôn: Diện tích dưới 5.000 m2 : 325.000đồng/hs. Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha: 650.000đồng/hs Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha: 1.300.000đồng/hs Diện tích trên 5 ha:2.625.000đồng/hs 2. Đất làm nhà ở: + Khu vực đô thị: 500.000đ/hồ sơ + Khu vực nông thôn: 200.000đ/hồ sơ)
+ Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn không quá 15 ngày làm việc (trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 10 ngày; Cơ quan thuế 05 ngày); + Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất không quá 08 ngày làm việc (trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 03 ngày; Cơ quan thuế 05 ngày). 1. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
Dịch vụ bưu chính 15 Ngày làm việc Phí :
(* Lệ phí địa chính: - Cấp giấy CNQSDĐ, quyền sử hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 500,000 đ/1 giấy. - Cấp giấy CNQSDĐ chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 100,000đ/giấy. - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30,000 đ/lần. * Lệ phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: 1. Đất sản xuất kinh doanh: - Khu vực đô thị: Diện tích dưới 5.000 m2 : 650.000đồng/hs. Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha: 1.300.000đồng/hs Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha: 2.625.000đồng/hs Diện tích trên 5 ha: 5.250.000đồng/hs - Khu vực nông thôn: Diện tích dưới 5.000 m2 : 325.000đồng/hs. Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha: 650.000đồng/hs Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha: 1.300.000đồng/hs Diện tích trên 5 ha:2.625.000đồng/hs 2. Đất làm nhà ở: + Khu vực đô thị: 500.000đ/hồ sơ + Khu vực nông thôn: 200.000đ/hồ sơ)
Lệ phí :
(* Lệ phí địa chính: - Cấp giấy CNQSDĐ, quyền sử hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất: 500,000 đ/1 giấy. - Cấp giấy CNQSDĐ chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): 100,000đ/giấy. - Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai: 30,000 đ/lần. * Lệ phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: 1. Đất sản xuất kinh doanh: - Khu vực đô thị: Diện tích dưới 5.000 m2 : 650.000đồng/hs. Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha: 1.300.000đồng/hs Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha: 2.625.000đồng/hs Diện tích trên 5 ha: 5.250.000đồng/hs - Khu vực nông thôn: Diện tích dưới 5.000 m2 : 325.000đồng/hs. Diện tích từ trên 5.000 m2 đến 2 ha: 650.000đồng/hs Diện tích từ trên 2 ha đến 5 ha: 1.300.000đồng/hs Diện tích trên 5 ha:2.625.000đồng/hs 2. Đất làm nhà ở: + Khu vực đô thị: 500.000đ/hồ sơ + Khu vực nông thôn: 200.000đ/hồ sơ)
NQ 06.pdf
+ Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn không quá 15 ngày làm việc (trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 10 ngày; Cơ quan thuế 05 ngày); + Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất không quá 08 ngày làm việc (trong đó: Sở Tài nguyên và Môi trường 03 ngày; Cơ quan thuế 05 ngày). 1. Dịch vụ Bưu chính công ích

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK 1 0 Mau so 09-DK.pdf
- Hợp đồng, văn bản về việc chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định. 1 0
- Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp; 1 0
- Văn bản chấp thuận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư; 1 0
- Văn bản của người sử dụng đất đồng ý cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất; 1 0
- Đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mà có thay đổi thông tin về pháp nhân, địa chỉ trên Giấy chứng nhận đã cấp thì nộp bổ sung văn bản của cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc công nhận việc thay đổi thông tin pháp nhân. 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan