Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 2 Ngày làm việc Phí : Đồng

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trực tuyến 2 Ngày làm việc Phí : Đồng

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Dịch vụ bưu chính 2 Ngày làm việc Phí : Đồng

02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Thành phần hồ sơ

* Đối với phương tiện phi thương mại gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu; 1 0 Mẫu.docx
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của tổ chức, cá nhân phải xuất trình thêm bản sao hợp đồng thuê phương tiện; 0 1
- Bản sao quyết định cử đi công tác của cơ quan có thẩm quyền đối với xe công vụ. 0 1
* Đối với phương tiện thương mại:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Giấy đề nghị cấp giấy phép theo mẫu; 1 0 Mẫu.docx
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô hoặc bản sao giấy hẹn nhận Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô của cơ quan cấp đăng ký hoặc bản sao từ sổ gốc của Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô. Trường hợp phương tiện không thuộc quyền sở hữu của đơn vị kinh doanh vận tải phải xuất trình thêm bản sao một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng thuê phương tiện bằng văn bản với tổ chức, cá nhân hoặc hợp đồng dịch vụ giữa thành viên và hợp tác xã hoặc hợp đồng hợp tác kinh doanh; 0 1
- Bản sao văn bản thông báo khai thác tuyến, văn bản thay thế phương tiện hoặc văn bản bổ sung phương tiện của cơ quan quản lý tuyến và hợp đồng đón trả khách tại bến xe khách ở Việt Nam và bến xe khách hoặc nơi đón trả khách ở Campuchia (đối với phương tiện kinh doanh tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia). 0 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Giao thông vận tải
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan