Phê duyệt Hồ sơ dự toán; Thẩm định hoặc Thẩm định và Phê duyệt Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật, Báo cáo Kinh tế kỹ thuật điều chỉnh (Thuộc nguồn vốn sự nghiệp hoặc nguồn vốn ủy quyền quản lý của trung ương hoặc nguồn vốn ATGT)

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 22 Ngày làm việc Phí : Phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật được xác định theo mức thu tỷ lệ phần trăm (%) theo Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhân với tổng mức đầu tư được phế duyệt.

1. Tại Sở Giao thông vận tải: - Thời gian thẩm định: 12 ngày - Thời gian phê duyệt: 05 ngày (Theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng). Trường hợp, hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì trong thời gian 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở GTVT có văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan. Thời hạn có ý kiến tham gia của cơ quan, tổ chức có liên quan không quá 05 ngày - Trường hợp, Sở GTVT không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, Quy trình lựa chọn tư vấn thẩm tra, điều kiện năng lực của tư vấn thẩm tra và nội dung liên quan tuân thủ theo Điều 10 Thông tư 18/2016/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành khác. 2. Tại UBND thành phố (chỉ áp dụng đối với hồ sơ công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố): 05 ngày (Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng).
Trực tuyến 22 Ngày làm việc Phí : Phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật được xác định theo mức thu tỷ lệ phần trăm (%) theo Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhân với tổng mức đầu tư được phế duyệt.

1. Tại Sở Giao thông vận tải: - Thời gian thẩm định: 12 ngày - Thời gian phê duyệt: 05 ngày (Theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng). Trường hợp, hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì trong thời gian 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở GTVT có văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan. Thời hạn có ý kiến tham gia của cơ quan, tổ chức có liên quan không quá 05 ngày - Trường hợp, Sở GTVT không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, Quy trình lựa chọn tư vấn thẩm tra, điều kiện năng lực của tư vấn thẩm tra và nội dung liên quan tuân thủ theo Điều 10 Thông tư 18/2016/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành khác. 2. Tại UBND thành phố (chỉ áp dụng đối với hồ sơ công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố): 05 ngày (Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng).
Dịch vụ bưu chính 22 Ngày làm việc Phí : Phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật được xác định theo mức thu tỷ lệ phần trăm (%) theo Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhân với tổng mức đầu tư được phế duyệt.

1. Tại Sở Giao thông vận tải: - Thời gian thẩm định: 12 ngày - Thời gian phê duyệt: 05 ngày (Theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng). Trường hợp, hồ sơ cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì trong thời gian 5 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở GTVT có văn bản gửi lấy ý kiến các cơ quan, tổ chức có liên quan. Thời hạn có ý kiến tham gia của cơ quan, tổ chức có liên quan không quá 05 ngày - Trường hợp, Sở GTVT không đủ điều kiện thực hiện công tác thẩm định, Quy trình lựa chọn tư vấn thẩm tra, điều kiện năng lực của tư vấn thẩm tra và nội dung liên quan tuân thủ theo Điều 10 Thông tư 18/2016/TT-BXD của Bộ trưởng Bộ Xây dựng và các quy định hiện hành khác. 2. Tại UBND thành phố (chỉ áp dụng đối với hồ sơ công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND thành phố): 05 ngày (Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng).

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1. Tờ trình Thẩm định hồ sơ BCKTKT 2 0 PL_KCHT-13-TT.docx
2. Các văn bản pháp lý (do cơ quan có thẩm quyền cấp) (Bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư hoặc ủy quyền CĐT) 0 0
2.1. Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư 1 0
2.2. Văn bản thẩm duyệt phòng cháy chữa cháy (nếu có) 1 0
2.3. Báo cáo đánh giá tác động môi trường (nếu có) 1 0
2.4. Văn bản công nhận đơn vị KS, TK của cấp có thẩm quyền 1 0
3. Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư 1 0
4. Hồ sơ năng lực của nhà thầu KSXD, TVTK: (Bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư hoặc ủy quyền CĐT) 1 0
4.1. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà thầu KSXD, nhà thầu TKXD 1 0
4.2. Hồ sơ năng lực của nhà thầu KSXD, nhà thầu TKXD (bảng thông tin kinh nghiệm và các văn bản pháp lý liên quan) 1 0
4.3. Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm KSXD, chủ nhiệm TKXD, các chủ trì TKXD, lập DTXD (kèm Bảng khai kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn TKXD) 1 0
4.4. Hợp đồng khảo sát, thiết kế xây dựng công trình 1 0
5. Các hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ cho TKXD (Bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư hoặc ủy quyền CĐT) 0 0
5.1. Quyết định phê duyệt NVKS 1 0
5.2. Nhiệm vụ khảo sát xây dựng 1 0
5.3. Phương án kỹ thuật khảo sát 1 0
5.4. Báo cáo kết quả khảo sát 1 0
5.5. Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát 1 0
6. Hồ sơ thiết kế công trình (Bản chính và file) 0 0
6.1. Thuyết minh và các bản vẽ TKXD 2 0
6.2. Dự toán xây dựng công trình 2 0
6.3. Chỉ dẫn kỹ thuật (Bắt buộc đối với công trình cấp II trở lên. Đối với công trình còn lại có thể được lập riêng hoặc quy định trong thuyết minh thiết kế) 2 0
Ghi chú: - Đối với hồ sơ trình lại do thiếu các văn bản pháp lý phải trình lại tờ trình (02 bản chính) (nội dung tờ trình nêu rõ danh mục bổ sung văn bản pháp lý); bổ sung các văn bản pháp lý còn thiếu kèm theo Công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ của Sở GTVT (01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư ); không yêu cầu trình lại hồ sơ và các văn bản pháp lý đã trình trước đây. - Đối với hồ sơ trình lại do lựa chọn tư vấn thẩm tra yêu cầu trình lại tờ trình (02 bản chính ); bổ sung hồ sơ có đóng dấu của tư vấn thẩm tra kèm theo kết quả thẩm tra; Chứng chỉ hành nghề của cá nhân chủ trì TTTK (kèm Bảng khai kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn TTTK); Công văn lựa chọn TVTT của Sở GTVT (01 bản chính hoặc bản sao có dấu của chủ đầu tư ); Văn bản chủ trươnglựa chọn TVTT của UBND TP (trường hợp UBND TP làm CĐT); không yêu cầu trình lại các văn bản đã trình trước đây. - Đối với hồ sơ trình lại do có những nội dung chưa đạt yêu cầu cần thẩm tra lại phải trình lại tờ trình và kèm hồ sơ đã chỉnh sửa (02 bản chính ) (nội dung tờ trình phải nêu rõ nội dung sửa đổi); bổ sung các văn bản còn thiếu (nếu có) kèm theo văn bản yêu cầu sửa đổi của Sở GTVT. - Trường hợp hồ sơ trình điều chỉnh, bổ sung yêu cầu bổ sung văn bản của cấp có thẩm quyền cho phép điều chỉnh, bổ sung. 2 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan