Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan Phí : 20.000 Đồng
(20.000 đồng/ tờ khai)
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan
Trực tuyến Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan Phí : 20.000 Đồng
(20.000 đồng/ tờ khai)
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan
Dịch vụ bưu chính Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan Phí : 20.000 đồng
(20.000 đồng/ tờ khai)
Ngay sau khi hoàn thành thủ tục thông quan

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
a) Thực hiện theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính thay thế/thủ tục hành chính bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính (mã hồ sơ thủ tục hành chính số 1.007859 được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia); 1 0
b) Bản chính Bảng kê gỗ nhập khẩu theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP. 1 0 Mẫu số 01.NĐ120.2024.doc
c) Một trong các tài liệu sau: 0 0
c.1) Trường hợp gỗ thuộc Phụ lục CITES: Bản sao giấy phép CITES xuất khẩu hoặc tái xuất khẩu do Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES nước xuất khẩu hoặc nước tái xuất khẩu cấp; Bản sao giấy phép CITES nhập khẩu do Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam cấp; 0 1
c.2) Trường hợp gỗ nhập khẩu từ quốc gia đã ký kết Hiệp định gỗ hợp pháp với EU và đang vận hành hệ thống cấp phép FLEGT: Bản sao giấy phép FLEGT xuất khẩu do cơ quan có thẩm quyền nước xuất khẩu cấp. 0 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Chi cục Hải quan
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan