thủ tục hỗ trợ phát triển vùng trồng chè nguyên liệu chất lượng cao

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 34 Ngày làm việc 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Trực tuyến 34 Ngày làm việc 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
Dịch vụ bưu chính 34 Ngày làm việc 34 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Thành phần hồ sơ

Thành phần
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị hỗ trợ (Mẫu số 01, Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh); 1 1 Mẫu số 01 - Phụ lục số 3 NQ 15 HĐND.docx
Bản sao quyết định phê duyệt dự án liên kết của cấp có thẩm quyền hoặc dự án liên kết (Mẫu số 03, Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh) hoặc Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết (Mẫu số 04, Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh) được cấp có thẩm quyền phê duyệt; 1 1 Mẫu số 3 - Phụ lục số 3 NQ HĐND.docx
Mẫu số 04 - Phụ lục số 3 NQ 15 HĐND.docx
Bản sao chứng thực hợp đồng liên kết; 1 1
Biên bản thỏa thuận của đơn vị chủ trì liên kết (Mẫu số 05,Phụ lục số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của Hội đồng nhân dântỉnh) đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau; 1 1 Mẫu số 05 - Phụ lục số 3 NQ 15 HĐND.docx
Hợp đồng, biên bản nghiệm thu và thanh lý hợp đồng thực hiện các nội dung đề xuất hỗ trợ; hóa đơn, chứng từ liên quan đến nội dung đầu tư để xác định chi phí: giống, phân bón, chi phí hỗ trợ quản lý dự án. 1 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Phòng Tài nguyên Môi trường, Sở Nông nghiệp và Môi trường
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan