Thủ tục sửa đổi thông tin trên Văn bằng bảo hộ, thay đổi thông tin trong Sổ đăng ký quốc gia về sở hữu công nghiệp

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 02 Tháng Phí : 120.000 Đồng
(Phí công bố Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ)
Phí : 120.000 Đồng
(Phí đăng bạ Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ)
Phí : 160.000 Đồng
(Phí yêu cầu sửa đổi Văn bằng bảo hộ (sửa đổi tên, địa chỉ) (mỗi Văn bằng bảo hộ))
Phí : 550.000 Đồng
(Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu)
Phí : 700.000 Đồng
(Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp)
Phí : 900.000 Đồng
(Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Bằng độc quyền sáng chế)
02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót và thời gian tiến hành thẩm định lại đối với các trường hợp sửa đổi bản mô tả tính chất, đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, khu vực địa lý, quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận; thu hẹp phạm vi bảo hộ
Trực tuyến 02 Tháng Phí : 120.000 Đồng
(Phí công bố Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ)
Phí : 120.000 Đồng
(Phí đăng bạ Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ)
Phí : 160.000 Đồng
(Phí yêu cầu sửa đổi Văn bằng bảo hộ (sửa đổi tên, địa chỉ) (mỗi Văn bằng bảo hộ))
Phí : 550.000 Đồng
(Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu)
Phí : 700.000 Đồng
(Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp)
Phí : 900.000 Đồng
(Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Bằng độc quyền sáng chế)
02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót và thời gian tiến hành thẩm định lại đối với các trường hợp sửa đổi bản mô tả tính chất, đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, khu vực địa lý, quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận; thu hẹp phạm vi bảo hộ
Dịch vụ bưu chính 02 Tháng Phí : 120.000 Đồng
(Phí công bố Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ)
Phí : 120.000 Đồng
(Phí đăng bạ Quyết định ghi nhận sửa đổi Văn bằng bảo hộ)
Phí : 160.000 Đồng
(Phí yêu cầu sửa đổi Văn bằng bảo hộ (sửa đổi tên, địa chỉ) (mỗi Văn bằng bảo hộ))
Phí : 550.000 Đồng
(Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu)
Phí : 700.000 Đồng
(Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp)
Phí : 900.000 Đồng
(Phí thẩm định yêu cầu thu hẹp phạm vi bảo hộ đối với Bằng độc quyền sáng chế)
02 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, không bao gồm thời gian dành cho người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót và thời gian tiến hành thẩm định lại đối với các trường hợp sửa đổi bản mô tả tính chất, đặc thù của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý, khu vực địa lý, quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận; thu hẹp phạm vi bảo hộ

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Tờ khai sửa đổi văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 06 tại Phụ lục II Nghị định số 65/2023/NĐ-CP. 1 0 PL2.6 To khai sua doi VBBH SHCN.docx
Bản gốc Văn bằng bảo hộ trong trường hợp văn bằng bảo hộ được cấp dưới dạng giấy. 1 0
Tài liệu xác nhận việc thay đổi tên, địa chỉ (bản gốc hoặc bản sao có chứng thực); quyết định đổi tên, địa chỉ; giấy phép đăng ký kinh doanh có ghi nhận việc thay đổi tên, địa chỉ; các tài liệu pháp lý khác chứng minh việc thay đổi tên, địa chỉ) đối với trường hợp nội dung yêu cầu sửa đổi là tên, địa chỉ. 1 0
Tài liệu chứng minh việc chuyển dịch quyền sở hữu, nếu yêu cầu thay đổi chủ Văn bằng bảo hộ (tài liệu chứng minh việc thừa kế, kế thừa, sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, liên doanh, liên kết, thành lập pháp nhân mới của cùng chủ sở hữu, chuyển đổi hình thức kinh doanh hoặc theo quyết định của Tòa án hoặc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác). 1 0
Tài liệu thuyết minh chi tiết nội dung sửa đổi khác 1 0
Bộ ảnh chụp hoặc bản vẽ đã sửa đổi (đối với kiểu dáng công nghiệp) 5 0
Bản mô tả tính chất/chất lượng/danh tiếng của sản phẩm, bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý đã sửa đổi (đối với chỉ dẫn địa lý) 2 0
Quy chế sử dụng nhãn hiệu tập thể/Quy chế sử dụng nhãn hiệu chứng nhận đã sửa đổi (đối với nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận) 2 0
Mẫu nhãn hiệu đã sửa đổi (đối với nhãn hiệu) 5 0
Văn bản ủy quyền (trường hợp yêu cầu được nộp thông qua đại diện) 1 0
Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ) 0 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan