Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới sản xuất, lắp ráp

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 7 Ngày làm việc Mức giá : Đồng
(- Giá dịch vụ kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi theo quy định tại Thông tư số 239/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
- Kiểm tra kết quả đánh giá COP, kiểm tra nội dung hồ sơ: 07 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định;
Trực tiếp 3 Ngày làm việc Lệ phí : Đồng
(- Lệ phí cấp giấy chứng nhận theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 và Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
- Cấp chứng nhận kiểu loại sản phẩm: 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá COP và kết quả kiểm tra hồ sơ đạt yêu cầu.
Trực tuyến 7 Ngày làm việc Mức giá : Đồng
(- Giá dịch vụ kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi theo quy định tại Thông tư số 239/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
- Kiểm tra kết quả đánh giá COP, kiểm tra nội dung hồ sơ: 07 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định;
Trực tuyến 3 Ngày làm việc Lệ phí : Đồng
(- Lệ phí cấp giấy chứng nhận theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 và Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
- Cấp chứng nhận kiểu loại sản phẩm: 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá COP và kết quả kiểm tra hồ sơ đạt yêu cầu.
Dịch vụ bưu chính 7 Ngày làm việc Mức giá : Đồng
(- Giá dịch vụ kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi theo quy định tại Thông tư số 239/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
- Kiểm tra kết quả đánh giá COP, kiểm tra nội dung hồ sơ: 07 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định;
Dịch vụ bưu chính 3 Ngày làm việc Lệ phí : Đồng
(- Lệ phí cấp giấy chứng nhận theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 và Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
- Cấp chứng nhận kiểu loại sản phẩm: 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá COP và kết quả kiểm tra hồ sơ đạt yêu cầu.

Thành phần hồ sơ

6.3.1.1. Hồ sơ đăng ký chứng nhận chất lượng kiểu loại phụ tùng thuộc đối tượng quy định..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại phụ tùng theo quy định 1 0 Mu.docx
b) Bản thông tin thể hiện các thông số kỹ thuật đặc trưng của kiểu loại phụ tùng 1 0
c) Bản sao Báo cáo thử nghiệm phụ tùng kèm theo bản sao chụp các bản vẽ kỹ thuật thể hiện các thông số đặc trưng của phụ tùng 0 1
d) Ảnh chụp tổng thể phụ tùng; bản thuyết minh các ký hiệu, ký tự, số đóng trên phụ tùng 1 0
đ) Danh mục các phụ tùng sử dụng để sản xuất, lắp ráp đối với phụ tùng là động cơ sử dụng cho mô tô, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ theo quy định 1 0 Mu.docx
e) Kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại phụ tùng tại cơ sở sản xuất hoặc kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại phụ tùng tương tự trong trường hợp không phải đánh giá lại việc đảm bảo chất lượng đối với cơ sở sản xuất đã được đánh giá 1 0
6.3.1.2. Hồ sơ đăng ký chứng nhận chất lượng kiểu loại xe bao gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại xe theo quy định 1 0 Mu.docx
b) Bản thông tin theo mẫu đối với kiểu loại xe sản xuất, lắp ráp 1 0 Mu.docx
c) Bản sao Báo cáo thử nghiệm an toàn xe kèm theo bản sao chụp các bản vẽ kỹ thuật được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 55/2024/TT-BGTVT khi thực hiện đăng ký kiểm tra, thử nghiệm 0 1
d) Bản sao Báo cáo thử nghiệm khí thải xe kèm theo bản sao chụp các tài liệu thông tin về kiểu loại xe khi thực hiện đăng ký thử nghiệm khí thải 0 1
đ) Bản sao Báo cáo thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng kèm theo bản sao chụp các tài liệu khi thực hiện đăng ký thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng 0 1
e) Bản thống kê các phụ tùng sản xuất trong nước và nhập khẩu dùng để sản xuất, lắp ráp xe theo mẫu 1 0 Mu.docx
g) Bản sao tài liệu còn hiệu lực đối với phụ tùng thuộc đối tượng quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 55/2024/TT-BGTVT sử dụng để lắp ráp xe 0 1
h) Ảnh chụp tổng thể xe, ảnh chụp thiết bị đặc trưng, chuyên dùng 1 0
i) Bản sao bản thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số khung, số động cơ xe 0 1
k) Kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại xe tại cơ sở sản xuất hoặc kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại xe tương tự trong trường hợp không phải đánh giá lại việc đảm bảo chất lượng đối với cơ sở sản xuất đã được đánh giá 1 0
6.3.1.3. Các tài liệu quy định tại điểm g Mục 6.3.1.2 đối với mỗi kiểu loại phụ tùng là..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
a) Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại phụ tùng 1 0
b) Thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phụ tùng xe ô tô nhập khẩu theo quy định tại Nghị định 60/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định về việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô nhập khẩu và phụ tùng nhập khẩu theo các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (sau đây gọi là Thông báo miễn kiểm tra phụ tùng) 1 0
c) Bản sao văn bản xác nhận của nhà sản xuất phụ tùng nước ngoài kèm theo các tài liệu kết quả chứng nhận sự phù hợp về chất lượng của các kiểu loại phụ tùng xe ô tô nhập khẩu theo quy định tại các thỏa thuận từ các quốc gia, vùng lãnh thổ mà Việt Nam ký kết thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau trong lĩnh vực chứng nhận xe cơ giới 0 1
d) Bản sao văn bản xác nhận của đại diện hợp pháp của nhà sản xuất phụ tùng nước ngoài tại Việt Nam kèm theo bản sao Giấy chứng nhận kiểu loại phụ tùng sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe ô tô thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2017 (sau đây gọi tắt là Nghị định 116/2017/NĐ-CP) do Cơ quan chứng nhận cấp 0 1
6.3.1.4. Các tài liệu được miễn nộp đối với thành phần hồ sơ đăng ký chứng nhận chất..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
a) Báo cáo thử nghiệm khí thải xe đối với kiểu loại xe sản xuất, lắp ráp từ xe cơ sở và quá trình sản xuất, lắp ráp không làm thay đổi hệ thống khí thải của xe cơ sở được chứng nhận chất lượng; hoặc các kiểu loại xe không thuộc đối tượng áp dụng tiêu chuẩn mức khí thải xe 1 0
b) Báo cáo thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng đối với loại xe không thuộc đối tượng áp dụng quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức tiêu thụ năng lượng hoặc các xe sản xuất từ xe cơ sở đã được chứng nhận về mức tiêu thụ năng lượng; Báo cáo thử nghiệm khí thải xe đã bao gồm kết quả thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng 1 0
c) Tài liệu quy định tại điểm g Mục 6.3.1.2 đối với trường hợp phụ tùng được Cơ quan chứng nhận thực hiện cấp Giấy chứng nhận chất lượng hoặc Thông báo miễn kiểm tra phụ tùng 1 0
d) Bản sao bản thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số khung, số động cơ quy định tại điểm i Mục 6.3.1.2 đối với kiểu loại xe được sản xuất, lắp ráp từ xe cơ sở 0 1
6.3.1.5. Các tài liệu thay thế đối với thành phần hồ sơ đăng ký chứng nhận chất lượng..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
a) Tài liệu thay thế Báo cáo thử nghiệm khí thải xe: bản sao chụp văn bản của cơ sở thử nghiệm xác nhận kết quả kiểm tra sự phù hợp về khí thải của kiểu loại xe đáp ứng các yêu cầu về mở rộng thừa nhận về khí thải với kiểu loại xe đã được chứng nhận hoặc bản sao chụp văn bản xác nhận của cơ sở thử nghiệm về sự phù hợp của kiểu loại xe sản xuất, lắp ráp với Báo cáo thử nghiệm khí thải thuộc các trường hợp quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 55/2024/TT-BGTVT 0 0
b) Tài liệu thay thế Báo cáo thử nghiệm mức tiêu thụ năng: bản sao chụp văn bản xác nhận của cơ sở thử nghiệm về sự phù hợp của kiểu loại xe đối với trường hợp kiểu loại xe cơ giới được xác định cùng kiểu loại với kiểu loại xe đã chứng nhận quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiêu thụ năng lượng hoặc bản sao chụp văn bản xác nhận của cơ sở thử nghiệm đối với trường hợp kiểu loại xe đáp ứng được điều kiện mở rộng thừa nhận kết quả thử nghiệm khí thải đối với kiểu loại xe đã chứng nhận hoặc bản sao chụp văn bản xác nhận của cơ sở thử nghiệm về sự phù hợp của kiểu loại xe sản xuất, lắp ráp với Báo cáo thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng thuộc các trường hợp quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 55/2024/TT-BGTVT 0 0
Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
6.3.1.6. Khi thực hiện nộp hồ sơ qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, các thành phần hồ sơ quy định tại Mục 6.3.1.1 hoặc Mục 6.3.1.2 được thay thế bằng bản khai thông tin điện tử, tài liệu dạng điện tử 0 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Đăng kiểm Việt Nam
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan