Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới sản xuất, lắp ráp

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp Mức giá : Đồng
(- Giá dịch vụ kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi theo quy định tại Thông tư số 239/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
- Kiểm tra kết quả đánh giá COP, kiểm tra nội dung hồ sơ: + Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận (bản giấy) do bị mất, hỏng: 05 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận và cơ sở sản xuất đã nộp đầy đủ các khoản giá dịch vụ, lệ phí. + Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi thông tin, tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất trên Giấy chứng nhận hoặc do hết hiệu lực do kiểu loại xe cơ giới đã được chứng nhận có sự thay đổi về mức tiêu thụ năng lượng hoặc thay đổi tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng cho sản phẩm hoặc thay đổi nhãn hiệu, tên thương mại của sản phẩm đã được cấp Giấy chứng nhận liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trực tiếp 3 Ngày làm việc Lệ phí : Đồng
(- Lệ phí cấp giấy chứng nhận theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 và Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
- Cấp chứng nhận kiểu loại sản phẩm: 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá COP và kết quả kiểm tra hồ sơ đạt yêu cầu.
Trực tuyến Mức giá : Đồng
(- Giá dịch vụ kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi theo quy định tại Thông tư số 239/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
- Kiểm tra kết quả đánh giá COP, kiểm tra nội dung hồ sơ: + Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận (bản giấy) do bị mất, hỏng: 05 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận và cơ sở sản xuất đã nộp đầy đủ các khoản giá dịch vụ, lệ phí. + Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi thông tin, tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất trên Giấy chứng nhận hoặc do hết hiệu lực do kiểu loại xe cơ giới đã được chứng nhận có sự thay đổi về mức tiêu thụ năng lượng hoặc thay đổi tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng cho sản phẩm hoặc thay đổi nhãn hiệu, tên thương mại của sản phẩm đã được cấp Giấy chứng nhận liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trực tuyến 3 Ngày làm việc Lệ phí : Đồng
(- Lệ phí cấp giấy chứng nhận theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 và Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
- Cấp chứng nhận kiểu loại sản phẩm: 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá COP và kết quả kiểm tra hồ sơ đạt yêu cầu.
Dịch vụ bưu chính Mức giá : Đồng
(- Giá dịch vụ kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi theo quy định tại Thông tư số 239/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
- Kiểm tra kết quả đánh giá COP, kiểm tra nội dung hồ sơ: + Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận (bản giấy) do bị mất, hỏng: 05 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận và cơ sở sản xuất đã nộp đầy đủ các khoản giá dịch vụ, lệ phí. + Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi thông tin, tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất trên Giấy chứng nhận hoặc do hết hiệu lực do kiểu loại xe cơ giới đã được chứng nhận có sự thay đổi về mức tiêu thụ năng lượng hoặc thay đổi tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng cho sản phẩm hoặc thay đổi nhãn hiệu, tên thương mại của sản phẩm đã được cấp Giấy chứng nhận liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Dịch vụ bưu chính 3 Ngày làm việc Lệ phí : Đồng
(- Lệ phí cấp giấy chứng nhận theo quy định tại Thông tư số 199/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 và Thông tư số 36/2022/TT-BTC ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
- Cấp chứng nhận kiểu loại sản phẩm: 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả đánh giá COP và kết quả kiểm tra hồ sơ đạt yêu cầu.

Thành phần hồ sơ

* Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, hỏng hoặc do thay đổi thông tin, tên và..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đối với phụ tùng: + Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại phụ tùng theo quy định; + Kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại phụ tùng tại cơ sở sản xuất hoặc kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại phụ tùng tương tự trong trường hợp không phải đánh giá lại việc đảm bảo chất lượng đối với cơ sở sản xuất đã được đánh giá; + Tài liệu liên quan đối với trường hợp thay đổi thông tin, tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất. 1 0 Mu.docx
- Đối với xe: + Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại xe theo quy định; k) Kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại xe tại cơ sở sản xuất hoặc kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại xe tương tự trong trường hợp không phải đánh giá lại việc đảm bảo chất lượng đối với cơ sở sản xuất đã được đánh giá; + Tài liệu liên quan đối với trường hợp thay đổi thông tin, tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất. 1 0 Mu.docx
* Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do hết hiệu lực (Miễn nộp các tài liệu nếu không có..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đối với chứng nhận chất lượng kiểu loại phụ tùng: 0 0
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại phụ tùng theo quy định 1 0 Mu.docx
Bản thông tin thể hiện các thông số kỹ thuật đặc trưng của kiểu loại phụ tùng 1 0
Bản sao Báo cáo thử nghiệm phụ tùng kèm theo bản sao chụp các bản vẽ kỹ thuật thể hiện các thông số đặc trưng của phụ tùng 0 1
Ảnh chụp tổng thể phụ tùng; bản thuyết minh các ký hiệu, ký tự, số đóng trên phụ tùng 1 0
Danh mục các phụ tùng sử dụng để sản xuất, lắp ráp đối với phụ tùng là động cơ sử dụng cho mô tô, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ theo quy định 1 0 Mu.docx
Kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại phụ tùng tại cơ sở sản xuất hoặc kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại phụ tùng tương tự trong trường hợp không phải đánh giá lại việc đảm bảo chất lượng đối với cơ sở sản xuất đã được đánh giá 1 0
- Đối với chứng nhận chất lượng kiểu loại xe: 0 0
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại xe theo quy định 1 0 Mu.docx
Bản thông tin theo mẫu đối với kiểu loại xe sản xuất, lắp ráp 1 0 Mu.docx
Bản sao Báo cáo thử nghiệm an toàn xe kèm theo bản sao chụp các bản vẽ kỹ thuật được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 55/2024/TT-BGTVT khi thực hiện đăng ký kiểm tra, thử nghiệm 0 1
Bản sao Báo cáo thử nghiệm khí thải xe kèm theo bản sao chụp các tài liệu thông tin về kiểu loại xe khi thực hiện đăng ký thử nghiệm khí thải 0 1
Bản sao Báo cáo thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng kèm theo bản sao chụp các tài liệu khi thực hiện đăng ký thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng 0 1
Bản thống kê các phụ tùng sản xuất trong nước và nhập khẩu dùng để sản xuất, lắp ráp xe theo mẫu 1 0 Mu.docx
Bản sao tài liệu còn hiệu lực đối với phụ tùng thuộc đối tượng quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 55/2024/TT-BGTVT sử dụng để lắp ráp xe 0 1
Ảnh chụp tổng thể xe, ảnh chụp thiết bị đặc trưng, chuyên dùng 1 0
Bản sao bản thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số khung, số động cơ xe 0 1
Kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại xe tại cơ sở sản xuất hoặc kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại xe tương tự trong trường hợp không phải đánh giá lại việc đảm bảo chất lượng đối với cơ sở sản xuất đã được đánh giá 1 0
* Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do kiểu loại xe cơ giới đã được chứng nhận có sự..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đối với chứng nhận chất lượng kiểu loại phụ tùng 0 0
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại phụ tùng theo quy định 1 0 Mu.docx
Bản thông tin thể hiện các thông số kỹ thuật đặc trưng của kiểu loại phụ tùng 1 0
Bản sao Báo cáo thử nghiệm phụ tùng kèm theo bản sao chụp các bản vẽ kỹ thuật thể hiện các thông số đặc trưng của phụ tùng 0 1
Ảnh chụp tổng thể phụ tùng; bản thuyết minh các ký hiệu, ký tự, số đóng trên phụ tùng 1 0
Danh mục các phụ tùng sử dụng để sản xuất, lắp ráp đối với phụ tùng là động cơ sử dụng cho mô tô, xe gắn máy, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ theo quy định 1 0 Mu.docx
Kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại phụ tùng tại cơ sở sản xuất hoặc kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại phụ tùng tương tự trong trường hợp không phải đánh giá lại việc đảm bảo chất lượng đối với cơ sở sản xuất đã được đánh giá. 1 0
Tài liệu liên quan đối với trường hợp thay đổi nhãn hiệu, tên thương mại của sản phẩm 1 0
- Đối với chứng nhận chất lượng kiểu loại xe 0 0
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại xe theo quy định 1 0 Mu.docx
Bản thông tin theo mẫu đối với kiểu loại xe sản xuất, lắp ráp 1 0 Mu.docx
Bản sao Báo cáo thử nghiệm an toàn xe kèm theo bản sao chụp các bản vẽ kỹ thuật được quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 55/2024/TT-BGTVT khi thực hiện đăng ký kiểm tra, thử nghiệm 0 1
Bản sao Báo cáo thử nghiệm khí thải xe kèm theo bản sao chụp các tài liệu thông tin về kiểu loại xe khi thực hiện đăng ký thử nghiệm khí thải 0 1
Bản sao Báo cáo thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng kèm theo bản sao chụp các tài liệu khi thực hiện đăng ký thử nghiệm mức tiêu thụ năng lượng 0 1
Bản thống kê các phụ tùng sản xuất trong nước và nhập khẩu dùng để sản xuất, lắp ráp xe theo mẫu 1 0 Mu.docx
Bản sao tài liệu còn hiệu lực đối với phụ tùng thuộc đối tượng quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 55/2024/TT-BGTVT sử dụng để lắp ráp xe 0 1
Ảnh chụp tổng thể xe, ảnh chụp thiết bị đặc trưng, chuyên dùng 1 0
Bản sao bản thuyết minh phương pháp và vị trí đóng số khung, số động cơ xe 0 1
Kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại xe tại cơ sở sản xuất hoặc kết quả đánh giá việc đảm bảo chất lượng kiểu loại xe tương tự trong trường hợp không phải đánh giá lại việc đảm bảo chất lượng đối với cơ sở sản xuất đã được đánh giá. 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Đăng kiểm Việt Nam
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan