Công nhận lần đầu phân bón lưu hành tại Việt Nam

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 03 tháng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Trực tiếp - Bưu điện - Cổng thông tin điện tử (Bộ Nông nghiệp và PTNT, Cục Bảo vệ thực vật)
Trực tuyến 03 tháng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Trực tiếp - Bưu điện - Cổng thông tin điện tử (Bộ Nông nghiệp và PTNT, Cục Bảo vệ thực vật)
Dịch vụ bưu chính 03 tháng (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - Trực tiếp - Bưu điện - Cổng thông tin điện tử (Bộ Nông nghiệp và PTNT, Cục Bảo vệ thực vật)

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam theo Mẫu số 01 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP 1 0 Mẫu số 01.docx
Bản thông tin chung về phân bón do nhà sản xuất cung cấp bao gồm: loại phân bón, chỉ tiêu chất lượng chính, hàm lượng yếu tố hạn chế trong phân bón, công dụng, hướng dẫn sử dụng, thông tin chung về tình hình xuất khẩu, nhập khẩu phân bón 1 0
Bản chính báo cáo kết quả khảo nghiệm phân bón theo Mẫu số 02 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 108/2017/NĐ-CP (trừ các loại phân bón quy định tại khoản 2 Điều 13 và phân bón có tên trong Danh mục quy định tại khoản 11 Điều 47 Nghị định số 108/2017/NĐ-CP) hoặc kết quả của các công trình, đề tài nghiên cứu cấp Nhà nước, cấp bộ, cấp tỉnh và có quyết định công nhận là tiến bộ kỹ thuật (đối với phân bón quy định tại điểm c khoản 2 Điều 13 Nghị định số 108/2017/NĐ-CP) 1 0 Mẫu số 02.docx
Mẫu nhãn phân bón theo đúng quy định 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - Bộ NN và MT
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan