Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 15 Ngày làm việc Lệ phí :
(Theo quy định của Bộ Tài chính)
Phí :
(Theo quy định của Bộ Tài chính)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trực tuyến 15 Ngày làm việc Phí :
(Theo quy định của Bộ Tài chính)
Lệ phí :
(Theo quy định của Bộ Tài chính)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Dịch vụ bưu chính 15 Ngày làm việc Phí :
(Theo quy định của Bộ Tài chính)
Lệ phí :
(Theo quy định của Bộ Tài chính)
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
(1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán buôn rượu theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. 1 0 MẪU SỐ 01 RƯỢU.docx
(2) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. 0 1
(3) Tài liệu về hệ thống bán buôn rượu gồm một trong hai loại sau: 0 0
a) Bản sao hợp đồng nguyên tắc, thư xác nhận hoặc bản cam kết tham gia hệ thống phân phối rượu kèm bản sao Giấy phép bán lẻ rượu của thương nhân dự kiến tham gia hệ thống bán buôn rượu; 0 1
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp để kinh doanh rượu. 0 1
(4) Tài liệu liên quan đến nhà cung cấp rượu: 0 0
a) Bản sao các văn bản giới thiệu hoặc hợp đồng nguyên tắc của thương nhân sản xuất trong nước, thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn khác, trong đó ghi rõ các loại rượu dự kiến kinh doanh phù hợp với hoạt động của thương nhân sản xuất, thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn khác; 0 1
b) Bản sao Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép phân phối hoặc Giấy phép bán buôn rượu của các nhà cung cấp rượu. 0 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Công thương
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan