Tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 1 Phí : Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải

Phí : Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số 17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải

Phí : Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải

Lệ phí : theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
(Lệ phí vào cảng biển)
Thời hạn làm thủ tục cho tàu thuyền nhập cảnh cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam được coi là kết thúc khi đại lý của chủ tàu nộp cho các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo quy định tại trụ sở Cảng vụ hàng hải/Cảng vụ đường thủy nội địa.
Trực tuyến 1 Phí : Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải

Phí : Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số 17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải

Phí : Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải

Lệ phí : theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
(Lệ phí vào cảng biển)
Thời hạn làm thủ tục cho tàu thuyền nhập cảnh cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam được coi là kết thúc khi đại lý của chủ tàu nộp cho các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo quy định tại trụ sở Cảng vụ hàng hải/Cảng vụ đường thủy nội địa.
Dịch vụ bưu chính 1 Phí : Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 05/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải

Phí : Thông tư số 90/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải và Thông tư số 17/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2017 hướng dẫn thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí hàng hải

Phí : Thông tư số 74/2021/TT-BTC ngày 27/8/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định về phí, lệ phí hàng hải và biểu mức thu phí, lệ phí hàng hải

Lệ phí : theo quy định tại Điều 11 Thông tư số 261/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
(Lệ phí vào cảng biển)
Thời hạn làm thủ tục cho tàu thuyền nhập cảnh cảng dầu khí ngoài khơi và hoạt động trong vùng biển Việt Nam được coi là kết thúc khi đại lý của chủ tàu nộp cho các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành đầy đủ hồ sơ, giấy tờ theo quy định tại trụ sở Cảng vụ hàng hải/Cảng vụ đường thủy nội địa.

Thành phần hồ sơ

- Các giấy tờ nộp trực tiếp hoặc gửi bằng fax hoặc thư điện tử:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
+ Bản khai an ninh tàu biển: đối với tàu biển chở hàng có tổng dung tích từ 500 trở lên, tàu chở khách và giàn khoan di động ngoài khơi hoạt động tuyến quốc tế 1 0 MauBankhaianninhtaubien.docx
+ Thông báo tàu đến cảng biển (theo mẫu Bản khai chung) 1 0 MauBankhaichung.docx
+ Xác báo tàu đến (nếu có thay đổi thời gian đến và thông tin khác theo quy định) 1 0 MauXacbaotauencang.docx
+ Danh sách thuyền viên. 1 0 MauDanhsachthuyenvien.docx
- Các giấy tờ phải nộp (bản chính) gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
+ Nộp cho Cảng vụ hàng hải/Cảng vụ đường thủy nội địa: Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo mẫu, Giấy phép rời cảng 1 1 MauDanhsachthuyenvien.docx
MauBankhaichung.docx
MauDanhsachhanhkhach.docx
MauBankhaihanghoanguyhiem.docx
+ Nộp cho Biên phòng cửa khẩu: Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu có) theo mẫu, Bản khai vũ khí và vật liệu nổ (nếu có) theo mẫu, Bản khai người trốn trên tàu (nếu có) theo mẫu 1 1 MauBankhaichung.docx
MauDanhsachthuyenvien.docx
MauDanhsachhanhkhach.docx
MauBankhaivukhivavatlieuno.docx
MauBankhainguoitrontrentau.docx
+ Nộp cho Hải quan cửa khẩu: Bản khai chung theo mẫu, Danh sách thuyền viên theo mẫu, Danh sách hành khách (nếu có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa (nếu có) theo mẫu, Bản khai thông tin về vận đơn thứ cấp (nếu có) theo mẫu, Bản khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có) theo mẫu, Bản khai dự trữ của tàu theo mẫu, Bản khai hành lý phải nộp thuế, bị cấm hoặc hạn chế của hành khách, thuyền viên, người đi theo tàu (nếu có) theo mẫu 1 1 MauDanhsachthuyenvien.docx
MauBankhaihanghoa.docx
MauBankhaithongtinvevanonthucap.docx
MauBankhaichung.docx
MauDanhsachhanhkhach.docx
MauBankhaihanghoanguyhiem.docx
MauBankhaidutrucuatau.docx
MauBankhaihanhlythuyenvien.docx
+ Nộp cho Kiểm dịch y tế: Giấy khai báo y tế hàng hải theo mẫu, Giấy khai báo y tế, thi thể, hài cốt, tro cốt (nếu có) theo mẫu, Giấy khai báo y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người (nếu có) theo mẫu 1 1 MauGiaykhaibaoytehanghai.docx
MauGiaykhaibaoytethithe.docx
MauGiaykhaibaoytemauvisinhyhoc.docx
+ Nộp cho Kiểm dịch thực vật: Bản khai kiểm dịch thực vật (nếu có) theo mẫu 1 1 MauBankhaikiemdichthucvat.docx
+ Nộp cho Kiểm dịch động vật: Bản khai kiểm dịch động vật (nếu có) theo mẫu 1 1 MauBankhaikiemdichongvat.docx
Các giấy tờ phải xuất trình (nộp bản sao có chữ ký xác nhận của thuyền trưởng và đóng dấu..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
+ Trình Cảng vụ hàng hải/Cảng vụ đường thủy nội địa: Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển, các giấy chứng nhận về an toàn kỹ thuật của tàu theo quy định, Chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, Sổ thuyền viên, Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu, Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu về ô nhiễm môi trường đối với tàu vận chuyển dầu mỏ, chế phẩm từ dầu mỏ hoặc các hàng hóa nguy hiểm khác, Giấy chứng nhận an ninh tàu biển theo quy định, Văn bản chấp thuận cho tàu nước ngoài hoạt động đặc thù (nếu có) 0 1
+ Trình Biên phòng cửa khẩu:Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của thuyền viên, hành khách 0 1
+ Trình Kiểm dịch y tế: Phiếu tiêm chủng quốc tế của thuyền viên, Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế, Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền/Chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền (nếu có) 0 1
+ Trình Kiểm dịch thực vật: Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (nếu có) 0 1
+ Trình Kiểm dịch động vật: Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật của nước xuất hàng (nếu có) 0 1
+ Khi cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành liên quan yêu cầu trình:Hộ chiếu, Phiếu tiêm chủng quốc tế của hành khách (nếu có) 0 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cảng vụ hàng hải, Biên phòng cửa khâu, Cơ quan kiểm dịch thực vật, Văn phòng đại diện Cảng vụ Hàng hải, Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu, Cảng vụ đường thủy nội địa
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan