Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp - Trường hợp chỉ thực hiện thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu hoặc thực hiện đồng thời kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường: 24 giờ. - Trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc. Phí :
(- Đối với thủ tục kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu: Không)
Phí :
(Đối với thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu: Mục III, Biểu phí kiểm dịch thực vật ban hành kèm theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021)
.
Trực tuyến - Trường hợp chỉ thực hiện thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu hoặc thực hiện đồng thời kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường: 24 giờ. - Trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc. Phí :
(Đối với thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu: Mục III, Biểu phí kiểm dịch thực vật ban hành kèm theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021)
Phí :
(- Đối với thủ tục kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu: Không)
.
Dịch vụ bưu chính - Trường hợp chỉ thực hiện thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu hoặc thực hiện đồng thời kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường: 24 giờ. - Trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm việc. Phí :
(- Đối với thủ tục kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu: Không)
Phí :
(Đối với thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu: Mục III, Biểu phí kiểm dịch thực vật ban hành kèm theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021)
.

Thành phần hồ sơ

Trường hợp chỉ thực hiện thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật (theo mẫu qui định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT) 1 0 Phụ lục I.docx
- Bản sao chụp hoặc bản điện tử hoặc bản chính Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do cơ quan kiểm dịch thực vật có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp; Trường hợp chủ vật thể nộp bản sao chụp hoặc bản điện tử thì phải nộp bản chính trước khi được cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa cho lô vật thể. 1 0
- Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao chứng thực Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (trường hợp quy định phải có Giấy phép). 1 0
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. 0 0
Trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục kiểm dịch thực vật và kiểm tra nhà nước về an toàn..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Giấy đăng ký kiểm dịch thực vật và kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu (theo mẫu quy định tại Phụ lục Ia ban hành kèm theo Thông tư số 34/2018/TT-BNNPTNT); 1 0 Phụ lục Ia.docx
- Bản sao chụp hoặc bản điện tử hoặc bản chính Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật do cơ quan kiểm dịch thực vật có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp; Trường hợp chủ vật thể nộp bản sao chụp hoặc bản điện tử thì phải nộp bản chính trước khi được cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa cho lô vật thể. 1 0
- Bản chính hoặc bản điện tử hoặc bản sao chứng thực Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu (trường hợp quy định phải có Giấy phép; 1 0
- Bản tự công bố sản phẩm 1 0
- 03 (ba) Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu liên tiếp theo phương thức kiểm tra chặt đối với các lô hàng, mặt hàng được chuyển đổi phương thức từ kiểm tra chặt sang kiểm tra thông thường (bản chính); 1 0
- Bản sao Danh mục hàng hóa (Packing list). 0 1
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. 0 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I - Bộ NN-PTNT, Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng II - Bộ NN-PTNT, Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III - Bộ NN-PTNT, Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IV - Bộ NN-PTNT, Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng V - Bộ NN-PTNT, Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VI - Bộ NN-PTNT
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan