Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 15 Ngày làm việc Phí : Phí Thẩm định ( nếu có): Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
(Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.)
Phí : Phí Thẩm định ( nếu có): Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
(Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa)
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trực tuyến 15 Ngày làm việc Phí : Phí thẩm định (nếu có): Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
(Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa)
Phí : Phí Thẩm định ( nếu có): Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
(Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.)
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Dịch vụ bưu chính 15 Ngày làm việc Phí : Phí Thẩm định ( nếu có): Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định
(Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa)
Lệ phí : Phí thẩm định (nếu có): Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
(Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.)
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá Bản chính - theo mẫu Phụ lục 44 Thông tư số 57/2018/TT-BCT; 1 0 Phụ lục 44.docx
- Bản sao Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá đã được cấp; 0 1
- Báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp; 1 0
Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung 1 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Công thương
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan