Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 35 Ngày làm việc Lệ phí : 17.000.000 Đồng
(- Phí thẩm định đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ xả từ 3.000 đến dưới 10.000 m3/ngày đêm: 17.000.000đồng.)
Lệ phí : 23.200.000 Đồng
(- Phí thẩm định đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 10.000 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 23.200.000đồng.)
Lệ phí : 29.200.000 Đồng
(- Phí thẩm định đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ20.000đến 30.000m3/ngày đêm: 29.200.000đồng.)
Lệ phí : 35.400.000 Đồng
(- Phí thẩm định đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả trên 30.000m3/ngày đêm: 35.400.000đồng.)
Lệ phí : 16.800.000 Đồng
(- Phí thẩm định đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 30.000 đến dưới 50.000 m3/ngày đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 16.800.000đồng.)
Lệ phí : 21.000.000 Đồng
(- Phí thẩm định đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 50.000 đến dưới 100.000 m3/ngày đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 21.000.000đồng.)
Lệ phí : 25.200.000 Đồng
(- Phí thẩm định đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100.000 đến 200.000 m3/ngày đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 25.200.000đồng.)
Lệ phí : 30.000.000 Đồng
(- Phí thẩm định đề án, báo cáo có lưu lượng nước xả trên 200.000 m3/ngày đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 30.000.000đồng.)
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Quản lý tài nguyên nước có trách nhiệm xem xét, kiểm tra hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án báo cáo: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục quản lý tài nguyên nước có trách nhiệm thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian bổ sung, hoàn thiện hoặc lập lại đề án, báo cáo không tính vào thời gian thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là hai mươi (20) ngày làm việc. - Thời hạn trả giấy phép: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Cục quản lý tài nguyên nước thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép để thực hiện nghĩa vụ tài chính và nhận giấy phép.

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước 3 0 Mẫu số 09.docx
- Báo cáo hiện trạng xả nước thải kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước. 3 0 Mẫu số 36.docx
- Đề án xả nước thải vào nguồn nước kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp chưa xả nước thải. 3 0 Mẫu số 35 (2).docx
- Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí xả nước thải vào nguồn nước; kết quả phân tích chất lượng nước thải trước và sau khi xử lý đối với trường hợp đang xả nước thải. Thời điểm lấy mẫu phân tích chất lượng nước thải không quá ba ( 03) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ. 3 0
- Sơ đồ vị trí khu vực xả nước thải. 3 0
- Văn bản góp ý, tổng hợp tiếp thu, giải trình ý kiến (đối với trường hợp phải lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư, tổ chức, cá nhân). Trường hợp chưa có công trình xả nước thải vào nguồn nước, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải nộp trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư. 1 2

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Quản lý tài nguyên nước - Bộ Tài nguyên và Môi trường
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan