Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp trung ương)

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận VSTY hết hạn; Phí :
(Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.)
Phí :
(Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần.)
Trực tiếp - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
Trực tuyến - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận VSTY hết hạn; Phí :
(Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần.)
Phí :
(Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.)
Trực tuyến - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
Dịch vụ bưu chính - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận VSTY hết hạn; Phí :
(Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần.)
Phí :
(Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.)
Dịch vụ bưu chính - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.

Thành phần hồ sơ

Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận VSTY theo Mẫu 01 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. 1 0 Mẫu 01.docx
Trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị cấp/cấp lại Giấy chứng nhận VSTY theo Mẫu 01 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y; 1 0 Mẫu 01.docx
- Bản chính Mô tả tóm tắt về cơ sở theo Mẫu số 02 của Phụ lục Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y. 1 0 Mẫu 02.docx

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Thú y - Bộ NN-PTNT, Chi cục Thú Y vùng I - Bộ NN-PTNT, Chi cục Thú Y vùng II - Bộ NN-PTNT, Chi cục Thú Y vùng III - Bộ NN-PTNT, Chi cục Thú Y vùng IV - Bộ NN-PTNT, Chi cục Thú Y vùng V - Bộ NN-PTNT, Chi cục Thú Y vùng VI - Bộ NN-PTNT, Chi cục Thú Y vùng VII - Bộ NN-PTNT, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lạng Sơn - Bộ NN-PTNT, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lào Cai - Bộ NN-PTNT, Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Quảng Ninh - Bộ NN-PTNT
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan