Cấp chứng chỉ chất lượng xe máy chuyên dùng nhập khẩu

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 1 Ngày làm việc - Thời hạn xác nhận vào Bản đăng ký kiểm tra chất lượng ATKT & BVMT: 01 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận.
Trực tiếp 1 Ngày làm việc Mức giá : Đồng
(Giá dịch vụ kiểm tra: 0,1% giá nhập khẩu/chiếc; nhưng không dưới 300.000 đồng/chiếc)
- Thời hạn kiểm tra Xe thực tế: trong vòng 01 ngày làm việc đối với phương tiện có đủ điều kiện để kiểm tra.
Trực tiếp 4 Ngày làm việc Phí : 40.000 Đồng
(Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 40.000 đồng /01 giấy.)
- Thời hạn cấp Chứng chỉ chất lượng: 04 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra Xe thực tế và nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trực tuyến 1 Ngày làm việc - Thời hạn xác nhận vào Bản đăng ký kiểm tra chất lượng ATKT & BVMT: 01 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận.
Trực tuyến 1 Ngày làm việc Mức giá : Đồng
(Giá dịch vụ kiểm tra: 0,1% giá nhập khẩu/chiếc; nhưng không dưới 300.000 đồng/chiếc)
- Thời hạn kiểm tra Xe thực tế: trong vòng 01 ngày làm việc đối với phương tiện có đủ điều kiện để kiểm tra.
Trực tuyến 4 Ngày làm việc Phí : 40.000 Đồng
(Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 40.000 đồng /01 giấy.)
- Thời hạn cấp Chứng chỉ chất lượng: 04 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra Xe thực tế và nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Dịch vụ bưu chính 1 Ngày làm việc - Thời hạn xác nhận vào Bản đăng ký kiểm tra chất lượng ATKT & BVMT: 01 ngày làm việc kể từ ngày hồ sơ được tiếp nhận.
Dịch vụ bưu chính 1 Ngày làm việc Mức giá : Đồng
(Giá dịch vụ kiểm tra: 0,1% giá nhập khẩu/chiếc; nhưng không dưới 300.000 đồng/chiếc)
- Thời hạn kiểm tra Xe thực tế: trong vòng 01 ngày làm việc đối với phương tiện có đủ điều kiện để kiểm tra.
Dịch vụ bưu chính 4 Ngày làm việc Phí : 40.000 Đồng
(Lệ phí cấp Giấy chứng nhận: 40.000 đồng /01 giấy.)
- Thời hạn cấp Chứng chỉ chất lượng: 04 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kiểm tra Xe thực tế và nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản đăng ký kiểm tra theo mẫu 1 0 Mẫu.docx
Tài liệu giới thiệu tính năng và thông số kỹ thuật hoặc Bản thông tin Xe nhập khẩu theo mẫu 1 0 Mẫu.docx
Bản chính Phiếu kiểm tra xuất xưởng do nhà sản xuất cấp cho từng Xe hoặc bản chính Giấy chứng nhận chất lượng (C/Q) do nhà sản xuất cấp cho Xe. Các tài liệu này được áp dụng đối với Xe thuộc phương thức kiểm tra xác nhận kiểu loại quy định tại khoản 1 Điều 6 của Thông tư 89/2015/TT-BGTVT; 1 0
(Miễn nộp tài liệu giới thiệu tính năng và thông số kỹ thuật quy định đối với Xe nhập khẩu cùng kiểu loại với Xe đã được cấp Giấy chứng nhận chất lượng, các Xe đã cấp Giấy chứng nhận chất lượng được công bố trên Trang thông tin điện tử của Cục Đăng kiểm Việt Nam). 0 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Đăng kiểm Việt Nam
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan