Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025)

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 45 Ngày Phí : Đồng
(Đề án khai thác nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm; đề án khai thác nước biển với lưu lượng dưới 15.000m3/ngày đêm đến 30.000 m3/ngày đêm: 2.300.000 đồng/ đề án)
Phí : Đồng
(Đề án khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác lớn hơn 1m3/giây và dung tích toàn bộ từ 0,01 triệu m3 đến dưới 03 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có lưu lượng khai thác dưới 1,5 m3/giây hoặc đối với công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi, thuỷ điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch dưới 40m; đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước dưới 20m hoặc để phát điện với công suất lắp máy dưới 200 kw đến dưới 1.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm; Đề án khai thác nước biển với lưu lượng dưới 300.000 m3/ngày đêm. : 3.800.000 đồng/ đề án)
Phí : Đồng
(Đề án khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác lớn hơn 1 m3/giây đến dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 đến dưới 10 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có lưu lượng khai thác từ 1,5m3/giây đến dưới 5 m3/giây hoặc đối với công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi, thuỷ điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch từ 40 m đến dưới 60 m; đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước từ 20 m đến dưới 50m hoặc để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 5.000 m3/ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm; Đề án khai thác nước biển với lưu lượng từ 300.000 m3/ngày đêm đến dưới 600.000 m3/ngày đêm. : 5.800.000 đồng/ đề án)
Phí : Đồng
(Đề án khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác lớn hơn từ 5m3/giây đến dưới 10m3/giây và dung tích toàn bộ từ 10 triệu m3 đến dưới 20 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây đến dưới 10 m3/giây hoặc đối với công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi, thuỷ điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch từ 60 m đến dưới 100m; đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước từ 50 m đến dưới 100 m hoặc để phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw đến dưới 5.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 25.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; Đề án khai thác nước biển với lưu lượng từ 600.000 m3/ngày đêm đến dưới 1.000.000 m3/ngày đêm. : 9.600.000 đồng/ đề án)
45 ngày: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án: không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
Trực tuyến 45 Ngày Phí : Đồng
(Đề án khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác lớn hơn 1m3/giây và dung tích toàn bộ từ 0,01 triệu m3 đến dưới 03 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có lưu lượng khai thác dưới 1,5 m3/giây hoặc đối với công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi, thuỷ điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch dưới 40m; đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước dưới 20m hoặc để phát điện với công suất lắp máy dưới 200 kw đến dưới 1.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm; Đề án khai thác nước biển với lưu lượng dưới 300.000 m3/ngày đêm. : 3.800.000 đồng/ đề án)
Phí : Đồng
(Đề án khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác lớn hơn 1 m3/giây đến dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 đến dưới 10 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có lưu lượng khai thác từ 1,5m3/giây đến dưới 5 m3/giây hoặc đối với công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi, thuỷ điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch từ 40 m đến dưới 60 m; đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước từ 20 m đến dưới 50m hoặc để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 5.000 m3/ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm; Đề án khai thác nước biển với lưu lượng từ 300.000 m3/ngày đêm đến dưới 600.000 m3/ngày đêm. : 5.800.000 đồng/ đề án)
Phí : Đồng
(Đề án khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác lớn hơn từ 5m3/giây đến dưới 10m3/giây và dung tích toàn bộ từ 10 triệu m3 đến dưới 20 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây đến dưới 10 m3/giây hoặc đối với công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi, thuỷ điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch từ 60 m đến dưới 100m; đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước từ 50 m đến dưới 100 m hoặc để phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw đến dưới 5.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 25.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; Đề án khai thác nước biển với lưu lượng từ 600.000 m3/ngày đêm đến dưới 1.000.000 m3/ngày đêm. : 9.600.000 đồng/ đề án)
Phí : Đồng
(Đề án khai thác nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm; đề án khai thác nước biển với lưu lượng dưới 15.000m3/ngày đêm đến 30.000 m3/ngày đêm: 2.300.000 đồng/ đề án)
45 ngày: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án: không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.
Dịch vụ bưu chính 45 Ngày Phí : Đồng
(Đề án khai thác nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm; đề án khai thác nước biển với lưu lượng dưới 15.000m3/ngày đêm đến 30.000 m3/ngày đêm: 2.300.000 đồng/ đề án)
Phí : Đồng
(Đề án khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác lớn hơn 1m3/giây và dung tích toàn bộ từ 0,01 triệu m3 đến dưới 03 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có lưu lượng khai thác dưới 1,5 m3/giây hoặc đối với công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi, thuỷ điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch dưới 40m; đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước dưới 20m hoặc để phát điện với công suất lắp máy dưới 200 kw đến dưới 1.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm; Đề án khai thác nước biển với lưu lượng dưới 300.000 m3/ngày đêm. : 3.800.000 đồng/ đề án)
Phí : Đồng
(Đề án khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác lớn hơn từ 5m3/giây đến dưới 10m3/giây và dung tích toàn bộ từ 10 triệu m3 đến dưới 20 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây đến dưới 10 m3/giây hoặc đối với công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi, thuỷ điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch từ 60 m đến dưới 100m; đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước từ 50 m đến dưới 100 m hoặc để phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw đến dưới 5.000kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 25.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; Đề án khai thác nước biển với lưu lượng từ 600.000 m3/ngày đêm đến dưới 1.000.000 m3/ngày đêm. : 9.600.000 đồng/ đề án)
Phí : Đồng
(Đề án khai thác nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác lớn hơn 1 m3/giây đến dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ từ 03 triệu m3 đến dưới 10 triệu m3 hoặc đối với công trình khai thác nước mặt khác hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi để cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản có lưu lượng khai thác từ 1,5m3/giây đến dưới 5 m3/giây hoặc đối với công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan (trừ hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi, thuỷ điện) có tổng chiều dài hạng mục công trình ngăn sông, suối, kênh, mương rạch từ 40 m đến dưới 60 m; đối với cống ngăn sông, suối, kênh, mương rạch với mục đích ngăn mặn, tạo nguồn, chống ngập, tạo cảnh quan có tổng chiều rộng thông nước từ 20 m đến dưới 50m hoặc để phát điện với công suất lắp máy từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 5.000 m3/ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm; Đề án khai thác nước biển với lưu lượng từ 300.000 m3/ngày đêm đến dưới 600.000 m3/ngày đêm. : 5.800.000 đồng/ đề án)
45 ngày: - Thời hạn kiểm tra hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định đề án: Trong thời hạn 42 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm thẩm định đề án. - Thời gian bổ sung, hoàn thiện đề án: không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 24 ngày.

Thành phần hồ sơ

- Đối với hồ sơ cấp phép khai thác nước biển:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 07 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP 1 0 Mau07.doc
+ Đề án khai thác nước theo Mẫu 46 (đối với trường hợp công trình chưa khai thác nước), Mẫu 47 (đối với trường hợp công trình đã khai thác nước) Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. 1 0 Mau46.doc
Mau47.doc
+ Giấy phép khai thác nước biển theo Mẫu 25 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP 1 0 Mau25.doc
- Đối với hồ sơ cấp phép khai thác nước mặt:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
+ Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu 05 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP 1 0 Mau05.doc
+ Đề án khai thác nước theo Mẫu 42 (đối với trường hợp công trình chưa khai thác nước), Mẫu 43 (đối với trường hợp công trình đã khai thác nước), Mẫu 44 (đối với trường hợp công trình thủy lợi gồm: hồ chứa, đập dâng, trạm bơm, cống thủy lợi,… vận hành trước năm 2013) Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP 1 0 Mau42.doc
Mau44.doc
Mau43.doc
+ Giấy phép khai thác nước mặt theo Mẫu 23 Phụ lục I Nghị định số 54/2024/NĐ-CP 1 0 Mau23.doc

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Nông nghiệp và Môi trường
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan