Loại giấy tờ | Bản chính | Bản sao | Mẫu đơn, tờ khai |
---|---|---|---|
Mục lục; | 1 | 2 | |
Thành phần hoạt chất | 1 | 2 | |
Thành phẩm | 1 | 2 | |
Độ ổn định | 1 | 2 |
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 6 Tháng | Lệ phí : 4.500.000 Đồng (Phí thẩm định) |
06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 6 Tháng | 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Loại giấy tờ | Bản chính | Bản sao | Mẫu đơn, tờ khai |
---|---|---|---|
Mục lục; | 1 | 2 | |
Thành phần hoạt chất | 1 | 2 | |
Thành phẩm | 1 | 2 | |
Độ ổn định | 1 | 2 |
Loại giấy tờ | Bản chính | Bản sao | Mẫu đơn, tờ khai |
---|---|---|---|
2- Mục lục | 1 | 2 | mẫu số 2aGC.docx |
3- Đơn đăng ký – Mẫu số 2a/GC | 1 | 2 | mẫu số 2aGC.docx |
4- Giấy ủy quyền (nếu có) – Mẫu số 3a/GC hoặc Mẫu số 3b/GC | 1 | 2 | mẫu số 3a GC.docx |
1- Trang bìa – Mẫu số 1/GC | 1 | 2 | mẫu số 1 GC.docx |
10. Mẫu thuốc; | 1 | 2 | |
11. Tóm tắt về sản phẩm (Mẫu số 7a/GC); | 1 | 2 | |
Giấy chứng nhận, văn bằng bảo hộ, hợp đồng chuyển giao quyền đối tượng sở hữu công nghiệp có liên quan. | 1 | 2 | |
13. Các giấy tờ pháp lý khác (nếu có). | 1 | 2 | |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc nếu là cơ sở kinh doanh thuốc của Việt Nam (Bản chụp có xác nhận của cơ sở) | 1 | 2 | |
Giấy chứng nhận CPP – Mẫu 1/ACTD đối với thuốc nước ngoài 7- Giấy chứng nhận FSC đối với trường hợp cơ sở đăng ký thuốc nước ngoài không có CPP | 1 | 2 | |
Nhãn thuốc: Các nhãn này được gắn trên giấy A4 có đóng dấu giáp lai của cơ sở đăng ký - 3 bộ | 1 | 2 | |
Thông tin sản phẩm: tờ Hướng dẫn sử dụng hoặc Thông tin cho bệnh nhân hoặc Tóm tắt đặc tính sản phẩm theo quy định đối với từng loại thuốc tương ứng có đóng dấu giáp lai của cơ sở đăng ký - 3 bộ | 1 | 2 |
Loại giấy tờ | Bản chính | Bản sao | Mẫu đơn, tờ khai |
---|---|---|---|
Hợp đồng gia công thuốc | 1 | 2 |
Bộ Công an
Bộ Công thương
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Bộ Nội vụ
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Bộ Ngoại giao
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ngân hàng Chính sách xã hội
Ngân hàng Chính sách xã hội
Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 6 Tháng | Lệ phí : 4.500.000 Đồng Phí thẩm định |
06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Dịch vụ bưu chính | 6 Tháng | 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Mục lục; | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
Thành phần hoạt chất | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
Thành phẩm | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
Độ ổn định | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
2- Mục lục | mẫu số 2aGC.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
3- Đơn đăng ký – Mẫu số 2a/GC | mẫu số 2aGC.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
4- Giấy ủy quyền (nếu có) – Mẫu số 3a/GC hoặc Mẫu số 3b/GC | mẫu số 3a GC.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
1- Trang bìa – Mẫu số 1/GC | mẫu số 1 GC.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
10. Mẫu thuốc; | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
11. Tóm tắt về sản phẩm (Mẫu số 7a/GC); | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
Giấy chứng nhận, văn bằng bảo hộ, hợp đồng chuyển giao quyền đối tượng sở hữu công nghiệp có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
13. Các giấy tờ pháp lý khác (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc nếu là cơ sở kinh doanh thuốc của Việt Nam (Bản chụp có xác nhận của cơ sở) | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
Giấy chứng nhận CPP – Mẫu 1/ACTD đối với thuốc nước ngoài 7- Giấy chứng nhận FSC đối với trường hợp cơ sở đăng ký thuốc nước ngoài không có CPP | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
Nhãn thuốc: Các nhãn này được gắn trên giấy A4 có đóng dấu giáp lai của cơ sở đăng ký - 3 bộ | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
|
Thông tin sản phẩm: tờ Hướng dẫn sử dụng hoặc Thông tin cho bệnh nhân hoặc Tóm tắt đặc tính sản phẩm theo quy định đối với từng loại thuốc tương ứng có đóng dấu giáp lai của cơ sở đăng ký - 3 bộ | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hợp đồng gia công thuốc | Bản chính: 1 Bản sao: 2 |
Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
79/2006/NĐ-CP | Nghị định 79/2006/NĐ-CP - Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | 09-08-2016 | Chính phủ |
89/2012/NĐ-CP | Nghị định 89/2012/NĐ-CP - Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Dược | 24-10-2012 | Chính phủ |
36/2005/QH11 | Luật 36/2005/QH11 | 14-06-2005 | Quốc Hội |
34/2005/QH11 | Luật 34/2005/QH11-Dược | 14-06-2005 | Quốc Hội |
23/2013/TT-BYT | Thông tư 23/2013/TT-BYT | 13-08-2013 | Bộ Y tế |