Thủ tục cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 5 Ngày - 5 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. - Riêng đối với hàng hóa chưa được phép lưu hành, sử dụng tại Việt Nam, thời hạn cấp Giấy phép là 3 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được văn bản đồng ý việc tạm nhập, tái xuất của Bộ, cơ quan ngang Bộ có thẩm quyền quản lý hàng hóa đó.
Trực tuyến 5 Ngày - 5 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. - Riêng đối với hàng hóa chưa được phép lưu hành, sử dụng tại Việt Nam, thời hạn cấp Giấy phép là 3 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được văn bản đồng ý việc tạm nhập, tái xuất của Bộ, cơ quan ngang Bộ có thẩm quyền quản lý hàng hóa đó.
Dịch vụ bưu chính 5 Ngày - 5 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. - Riêng đối với hàng hóa chưa được phép lưu hành, sử dụng tại Việt Nam, thời hạn cấp Giấy phép là 3 ngày làm việc, kể từ ngày Bộ Công Thương nhận được văn bản đồng ý việc tạm nhập, tái xuất của Bộ, cơ quan ngang Bộ có thẩm quyền quản lý hàng hóa đó.

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân. 0 0
- Hợp đồng, thỏa thuận thuê, mượn ký với khách hàng nước ngoài: 1 bản sao có đóng dấu của thương nhân. 0 0
- Văn bản đề nghị cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất, nêu rõ hàng hóa tạm nhập, tái xuất (tên hàng, mã HS, số lượng, trị giá); mục đích tạm nhập, tái xuất; cửa khẩu nhập khẩu, xuất khẩu: 1 bản chính. Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BCT. 0 0 Phụ lục IV m2.docx

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Xuất nhập khẩu - Bộ Công Thương
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan