Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 20 Ngày làm việc Lệ phí : 50.000 Đồng
(Lệ phí: 50.000 đồng /01 giấy chứng nhận.)
Mức giá : Đồng
(Giá thẩm định thiết kế tính theo biểu giá ban hành kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.)
Đối với thiết kế loại phương tiện đóng bằng vật liệu mới, công dụng mới hoặc các phương tiện hoạt động tuyến vận tải đường thủy nội địa ven biển, từ bờ ra đảo, giữa các đảo; phương tiện chở khí hóa lỏng, chở xô hóa chất nguy hiểm; tàu dầu có nhiệt độ chớp cháy nhỏ hơn hoặc bằng 60oC, có trọng tải toàn phần từ 500 tấn trở lên; tàu cao tốc chở khách, tàu đệm khí; nhà hàng nổi, khách sạn nổi, tàu thủy lưu trú du lịch ngủ đêm, tàu chở khách có sức chở từ 100 khách trở lên: trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trực tiếp 5 Ngày làm việc Lệ phí : 50.000 Đồng
(Lệ phí: 50.000 đồng /01 giấy chứng nhận.)
Mức giá : Đồng
(Giá thẩm định thiết kế tính theo biểu giá ban hành kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.)
Đối với thiết kế không phải là loại kể trên và tài liệu hướng dẫn: trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trực tuyến 20 Ngày làm việc Lệ phí : 50.000 Đồng
(Lệ phí: 50.000 đồng /01 giấy chứng nhận.)
Mức giá : Đồng
(Giá thẩm định thiết kế tính theo biểu giá ban hành kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.)
Đối với thiết kế loại phương tiện đóng bằng vật liệu mới, công dụng mới hoặc các phương tiện hoạt động tuyến vận tải đường thủy nội địa ven biển, từ bờ ra đảo, giữa các đảo; phương tiện chở khí hóa lỏng, chở xô hóa chất nguy hiểm; tàu dầu có nhiệt độ chớp cháy nhỏ hơn hoặc bằng 60oC, có trọng tải toàn phần từ 500 tấn trở lên; tàu cao tốc chở khách, tàu đệm khí; nhà hàng nổi, khách sạn nổi, tàu thủy lưu trú du lịch ngủ đêm, tàu chở khách có sức chở từ 100 khách trở lên: trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trực tuyến 5 Ngày làm việc Mức giá : Đồng
(Giá thẩm định thiết kế tính theo biểu giá ban hành kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.)
Lệ phí : 50.000 Đồng
(Lệ phí: 50.000 đồng /01 giấy chứng nhận.)
Đối với thiết kế không phải là loại kể trên và tài liệu hướng dẫn: trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Dịch vụ bưu chính 20 Ngày làm việc Lệ phí : 50.000 Đồng
(Lệ phí: 50.000 đồng /01 giấy chứng nhận.)
Mức giá : Đồng
(Giá thẩm định thiết kế tính theo biểu giá ban hành kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.)
Đối với thiết kế loại phương tiện đóng bằng vật liệu mới, công dụng mới hoặc các phương tiện hoạt động tuyến vận tải đường thủy nội địa ven biển, từ bờ ra đảo, giữa các đảo; phương tiện chở khí hóa lỏng, chở xô hóa chất nguy hiểm; tàu dầu có nhiệt độ chớp cháy nhỏ hơn hoặc bằng 60oC, có trọng tải toàn phần từ 500 tấn trở lên; tàu cao tốc chở khách, tàu đệm khí; nhà hàng nổi, khách sạn nổi, tàu thủy lưu trú du lịch ngủ đêm, tàu chở khách có sức chở từ 100 khách trở lên: trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Dịch vụ bưu chính 5 Ngày làm việc Lệ phí : 50.000 Đồng
(Lệ phí: 50.000 đồng /01 giấy chứng nhận.)
Mức giá : Đồng
(Giá thẩm định thiết kế tính theo biểu giá ban hành kèm theo Thông tư số 237/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định về giá kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa.)
Đối với thiết kế không phải là loại kể trên và tài liệu hướng dẫn: trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Thành phần hồ sơ

* Đối với sao và thẩm định mẫu định hình, hồ sơ bao gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Giấy đề nghị sử dụng mẫu định hình phương tiện thủy nội địa theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử). 1 0 Mẫu.docx
* Đối với thẩm định thiết kế chuyển đổi tàu biển thành phương tiện thủy nội địa, hồ sơ..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Giấy đề nghị thẩm định thiết kế theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử); 1 0 Mẫu.docx
- Các tài liệu sau: gồm bản tính, bản vẽ, thuyết minh và các tài liệu kỹ thuật (nếu có) theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho phương tiện (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý (đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến) hoặc 03 bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác). 3 1
* Đối với thẩm định thiết kế mẫu định hình, hồ sơ thiết kế bao gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Giấy đề nghị thẩm định mẫu định hình phương tiện thủy nội địa theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử); 1 0 Mẫu.docx
- Các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ, thuyết minh theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho phương tiện (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; hoặc 03 bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác). 3 1
* Đối với thẩm định thiết kế phương tiện nhập khẩu, hồ sơ thiết kế bao gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Giấy đề nghị thẩm định thiết kế theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử); 1 0 Mẫu.docx
- Các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ, thuyết minh và các tài liệu kỹ thuật (nếu có) theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho phương tiện và các tài liệu kỹ thuật của tổ chức nước ngoài cấp cho phương tiện (nếu có) (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; hoặc 03 bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác). Các thuyết minh và bản tính của hồ sơ thiết kế phải sử dụng ngôn ngữ là tiếng Việt hoặc tiếng Anh có kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt, các bản vẽ có thể sử dụng ngôn ngữ là tiếng Việt hoặc tiếng Anh; 3 1
- Hồ sơ xác định tuổi của phương tiện (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý); 0 1
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nhập khẩu đối với trường hợp phương tiện đã nhập khẩu về Việt Nam (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý). 0 1
* Đối với thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp, hồ sơ thiết kế bao gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Trường hợp sản phẩm công nghiệp nhập khẩu, hồ sơ nộp bao gồm: 0 0
- Trường hợp sản phẩm công nghiệp được sản xuất, chế tạo trong nước 1 0
+ Giấy đề nghị thẩm định thiết kế theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử); 1 0 Mẫu.docx
+ Các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ, thuyết minh và các tài liệu kỹ thuật (nếu có) theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho sản phẩm (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; hoặc 03 bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác); 3 1
- Trường hợp sản phẩm công nghiệp nhập khẩu, thiết kế bao gồm: 1 0
+ Giấy đề nghị thẩm định thiết kế theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử); 1 0 Mẫu.docx
+ Các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ, thuyết minh và các tài liệu kỹ thuật nước ngoài cấp cho phương tiện (nếu có) theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho sản phẩm (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; hoặc 03 bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác). Các thuyết minh và bản tính của hồ sơ thiết kế phải sử dụng ngôn ngữ là tiếng Việt hoặc tiếng Anh có kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt, các bản vẽ có thể sử dụng ngôn ngữ là tiếng Việt hoặc tiếng Anh; tờ khai hàng hóa nhập khẩu của tổ chức, cá nhân nhập khẩu. 3 1
* Đối với thẩm định thiết kế đóng mới, hoán cải, sửa đổi, lập hồ sơ, hồ sơ thiết kế bao..
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Giấy đề nghị thẩm định thiết kế theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử) 1 0 Mẫu.docx
- Các tài liệu sau: bản tính, bản vẽ, thuyết minh và các tài liệu kỹ thuật (nếu có) theo quy định của quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho phương tiện (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; hoặc 03 bản chính (đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác). Đối với hồ sơ thiết kế do đơn vị thiết kế nước ngoài thiết kế hoặc chủ phương tiện là người nước ngoài hoặc thiết kế phương tiện đóng ở Việt Nam để xuất khẩu thì ngôn ngữ sử dụng trong thuyết minh, bản tính là tiếng Việt hoặc tiếng Anh có kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt, ngôn ngữ sử dụng trong bản vẽ là tiếng Việt hoặc tiếng Anh; 3 1
- Hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc các giấy tờ chứng minh phương tiện là tài sản hợp pháp của chủ phương tiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp của tài sản đó (đối với thiết kế lập hồ sơ của phương tiện đã đóng trong nước mà không có sự giám sát của đăng kiểm) (Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý); 0 1
* Đối với thẩm định tài liệu hướng dẫn, hồ sơ bao gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Giấy đề nghị thẩm định tài liệu hướng dẫn theo mẫu quy định (01 bản chính hoặc biểu mẫu điện tử); 1 0 Mẫu.docx
- Tài liệu hướng dẫn (01 bản sao điện tử có giá trị pháp lý đối với trường hợp nộp thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến; hoặc 03 bản chính đối với trường hợp nộp trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc hình thức phù hợp khác). 3 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Đăng kiểm Việt Nam, Chi cục Đăng kiểm
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan