Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình hoàn thành thuộc thẩm quyền Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 5 Ngày làm việc Phí :
(Đối với chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán các công trình do Sở Giao thông vận tải thẩm tra được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư được duyệt (hoặc được điều chỉnh) nhân với tỷ lệ định mức quy định tại Bảng định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (tại Khoản 1 Điều 20 của Thông tư 10/2020/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính) cộng với thuế GTGT.)
- Hồ sơ được nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn (Sở Ban ngành - Sở Giao thông vận tải) trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng. - Hồ sơ được trả kết quả trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng.
Trực tuyến 5 Ngày làm việc Phí :
(Đối với chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán các công trình do Sở Giao thông vận tải thẩm tra được xác định trên cơ sở tổng mức đầu tư được duyệt (hoặc được điều chỉnh) nhân với tỷ lệ định mức quy định tại Bảng định mức chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán (tại Khoản 1 Điều 20 của Thông tư 10/2020/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính) cộng với thuế GTGT.)
- Hồ sơ được nộp trực tuyến tại địa chỉ https://dichvucong.danang.gov.vn (Sở Ban ngành - Sở Giao thông vận tải) trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng. - Hồ sơ được trả kết quả trực tiếp tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng.

Thành phần hồ sơ

I. Đối với hồ sơ sửa chữa thường xuyên
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1. Tờ trình đề nghị thẩm tra, phê duyệt quyết toán 2 0
2. Biểu mẫu báo cáo quyết toán theo quy định 1 0
3. Các văn bản pháp lý (do cơ quan có thẩm quyền cấp) (Bản chính hoặc bản sao) 2 2 Mau so 02-QTDA.docx
3.1. Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, nguồn vốn thực hiện công trình (Bản chính hoặc bản sao) 1 1
3.2. Văn bản công nhận đơn vị Khảo sát, thiết kế, thi công của cấp có thẩm quyền (Bản chính hoặc bản sao) 1 1
3.3. Các Quyết định liên quan thiết kế, dự toán (Bản chính hoặc bản sao) 1 1
3.4. Thương thảo, ký kết hợp đồng kinh tế (Bản chính hoặc bản sao) 1 1
3.5. Văn bản công nhận đơn vị thi công (Bản chính hoặc bản sao) 1 1
4. Hồ sơ nghiệm thu, hoàn công 1 0
4.1 Biên bản nghiệm thu từng công việc xây dựng công trình 1 0
4.2 Biên bản nghiệm thu bộ phận công trình xây dựng, giai đoạn thi công xây dựng công trình. 1 0
4.3 Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình, công trình xây dựng để đưa vào sử dụng, khai thác 1 0
4.4 Giấy chứng nhận chất lượng nhà sản xuất (trừ công trình duy tu, sửa chữa), kết quả thí nghiệm vật liệu 1 0
4.5 Nhật ký thi công 1 0
4.6 Hồ sơ hoàn công 1 0
5. Hồ sơ quyết toán chi tiết 1 0
5.1 Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành kèm theo bản khối lượng chi tiết được xác nhận giữa A & B 1 0
5.2 Toàn bộ quyết toán chi tiết khối lượng xây dựng giữa A & B 1 0
5.3 Bảng quyết toán chi tiết quản lý dự dán và các khoản chi phí khác 1 0
5.4. Hóa đơn, chứng từ mua bán vật tư, biên lai thu các loại phí và tài liệu khác liên quan 1 0
5.5. Đĩa CD hoặc file mềm 1 0
II. Đối với hồ sơ quản lý, tuần tra cầu, đường bộ
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Thủ tục đầu vào thực hiện theo quy định trên, tuy nhiên điều chỉnh hồ sơ cho phù hợp đặc thù công việc: - Hồ sơ không yêu cầu: văn bản công nhận đơn vị thi công, biên bản nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, giấy chứng nhận chất lượng, nhật ký công trình, hồ sơ hoàn công, hóa đơn chứng từ. - Hồ sơ yêu cầu bổ sung:Biên bản nghiệm thu tháng, quý, nhật ký tuần tra, nhật ký bảo dưỡng, báo cáo hư hỏng, lý lịch cầu, phần mềm cập nhật số liệu cầu, đường 1 0
III. Đối với hồ sơ đặt hàng dịch vụ quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1. Hồ sơ pháp lý 0 0
1.1. Tờ trình đề nghị thẩm tra, phê duyệt quyết toán 2 0
1.2. Văn bản có liên quan nguồn vốn đầu tư (Bản chính hoặc bản sao) 1 1
1.3. Văn bản của UBND thành phố phê duyệt dự toán, đơn giá sản phẩm (Bản chính hoặc bản sao) 1 1
1.4. Hợp đồng kinh tế (Bản chính hoặc bản sao) 1 1
2. Hồ sơ dự toán được duyệt 1 0
2.1. Quyết định phê duyệt đặt hàng 1 0
2.2. Quyết định phê duyệt dự toán phân chia theo quý 1 0
3. Hồ sơ nghiệm thu, hoàn công 1 0
3.1. Nhật ký tuần tra 1 0
3.2. Nhật ký bảo dưỡng 1 0
3.3. Nhật ký bảo dưỡng 1 0
3.4. Bảng kê khối lượng công việc tháng 1 0
3.5. Bảng tổng hợp khối lượng công việc tháng, quý 1 0
3.6. Báo cáo CL thực hiện đặt hàng tháng, quý 1 0
3.7. Báo cáo đánh giá việc thực hiện hợp đồng 1 0
3.8. Biên bản hoàn công liên quan khác 1 0
4. Hồ sơ quyết toán chi tiết 2 0
4.1. Bảng khối lượng đã hoàn thành đặt hàng dịch vụ quản lý, bảo trì đường bộ giữa A&B 1 0
4.2. Bảng quyết toán khối lượng và xác định giá trị công việc hoàn thành 1 0
4.3. Các hóa đơn, chứng từ, tài liệu khác liên quan 1 0
Ghi chú: - Đối với hồ sơ trình lại do thiếu các văn bản pháp lý phải trình lại tờ trình (02 bản chính) (nội dung tờ trình nêu rõ danh mục bổ sung văn bản pháp lý); bổ sung các văn bản pháp lý còn thiếu kèm theo Công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ của Sở GTVT (0 bản chính hoặc bản sao); không yêu cầu trình lại hồ sơ và các văn bản pháp lý đã trình trước đây. 0 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Giao thông vận tải TP.Đà Nẵng
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan