Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 35 Ngày làm việc - Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm thời hạn giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân tỉnh), riêng thời hạn giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc bộ, ngành phải lấy ý kiến thống: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm thời hạn giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, các bộ, ngành liên quan), riêng thời hạn giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trực tuyến 35 Ngày làm việc - Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm thời hạn giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân tỉnh), riêng thời hạn giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc bộ, ngành phải lấy ý kiến thống: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm thời hạn giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, các bộ, ngành liên quan), riêng thời hạn giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Dịch vụ bưu chính 35 Ngày làm việc - Trường hợp hồ sơ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh: 35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm thời hạn giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân tỉnh), riêng thời hạn giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh. - Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc bộ, ngành phải lấy ý kiến thống: 48 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm thời hạn giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, các bộ, ngành liên quan), riêng thời hạn giải quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Thành phần hồ sơ

Hồ sơ Bộ Nông nghiệp và PTNT trình Thủ tướng Chính phủ
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị của Bộ Nông nghiệp và PTNT 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Văn bản thẩm định (biên bản họp hội đồng thẩm định hoặc báo cáo tổng hợp ý kiến thẩm định của các bộ, ngành, địa phương). 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Dự thảo Báo cáo của Chính phủ trình Quốc hội (đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của Quốc hội) 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuân chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư; chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện). 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng) 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Văn bản của các Bộ, ngành, địa phương (nếu có) 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Hồ sơ UBND tỉnh gửi đến Bộ Nông nghiệp và PTNT
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Báo cáo thẩm định của UBND tỉnh về nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dựng rừng. 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng. 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư; Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện) 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng) 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Hồ sơ UBND tỉnh trình HĐND tỉnh
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Báo cáo thẩm định của UBND tỉnh về nội dung trình phê duyệt chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Văn bản đề nghị chuyển đổi mục đích sử dụng rừng của tổ chức, cá nhân đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng. 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Báo cáo đề xuất dự án đầu tư hoặc báo cáo nghiên cứu tiền khả thi kèm theo văn bản thẩm định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuân chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư: Chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư; chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định Luật đầu tư công; Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp còn hiệu lực thực hiện). 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự án theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Báo cáo thuyết minh, bản đồ hiện trạng rừng (tỷ lệ 1/2.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500 ha, tỷ lệ 1/5.000 đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500 ha trở lên), kết quả điều tra rừng khu vực đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng (diện tích rừng, trữ lượng rừng). 2 $escapeHtmlUtil.escapeHtml($!i.COPY_AMOUNT)
Hồ sơ tổ chức, cá nhân nộp đến Sở Nông nghiệp và PTNT
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Văn bản đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng của tổ chức theo biểu mẫu BM.KL.09.01; của cá nhân theo biểu mẫu BM.KL.09.02. 1 0
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, dầu khí và pháp luật khác có liên quan; báo cáo đề xuất dự án đầu tư công khẩn cấp hoặc quyết định phê duyệt chương trình, mục tiêu quốc gia hoặc quyết định chủ trương đầu tư dự án trong đó có dự án thành phần đề xuất chuyển mục đích sử dụng rừng đối với dự án theo quy định tại khoản 6 Điều 18 Luật Đầu tư công năm 2019; 0 1
Tài liệu về đánh giá tác động môi trường của dự án là một trong các tài liệu sau: bản chính đánh giá sơ bộ tác động môi trường hoặc bản sao quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc bản sao giấy phép môi trường hoặc đăng ký môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, dầu khí hoặc các quy định pháp luật khác có liên quan; 1 0
Báo cáo thuyết minh hiện trạng rừng và bản đồ hiện trạng rừng khu vực đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do chủ dự án lập trong thời gian 6 tháng trước ngày nộp hồ sơ. Báo cáo thuyết minh thể hiện rõ thông tin về vị trí (tiểu khu, khoảnh, lô, địa danh hành chính khu rừng), diện tích theo: loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất), nguồn gốc hình thành (rừng tự nhiên, rừng trồng) và được thể hiện trên bản đồ hiện trạng rừng tỷ lệ 1/5.000 đối với dự án có diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng dưới 500ha, tỷ lệ 1/10.000 đối với dự án có diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng từ 500ha trở lên và dự án dạng tuyến; 1 0
Văn bản cam kết thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế đối với diện tích đề nghị chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Chi cục Kiểm lâm
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan