Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 30 Ngày - Trường hợp 1: UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (10 ngày)). - Trường hợp 2: UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (08 ngày làm việc), UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế (30 ngày), thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (30 ngày) và thời gian gửi, nhận hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Trực tuyến 30 Ngày - Trường hợp 1: UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (10 ngày)). - Trường hợp 2: UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (08 ngày làm việc), UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế (30 ngày), thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (30 ngày) và thời gian gửi, nhận hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
Dịch vụ bưu chính 30 Ngày - Trường hợp 1: UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (10 ngày)). - Trường hợp 2: UBND tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian giải quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (08 ngày làm việc), UBND tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế (30 ngày), thời gian chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh (30 ngày) và thời gian gửi, nhận hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
1. Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn 0 0
Văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu biểu BM.LN.11.01; (bản chính) 1 0
Văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; (bản sao) 0 1
Các tài liệu khác có liên quan (nếu có); (bản sao) 0 1
2. Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn 1 1
Hồ sơ chủ dự án gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 0 0
Văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu biểu BM.LN.11.01; (bản chính) 1 0
ăn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. (bản sao) 0 1
Các tài liệu khác có liên quan (nếu có). (bản sao) 0 1
Hồ sơ UBND tỉnh gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn. 0 0
Văn bản của UBND tỉnh đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, trong đó nêu rõ lý do không còn quỹ đất để trồng rừng thay thế; (bản chính) 1 0
Văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế theo mẫu biểu BM.LN.11.01; (bản chính) 1 0
Văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (UBND tỉnh gửi Bộ NN và PTNT); (bản sao) 0 1
Các tài liệu khác có liên quan (nếu có). (bản sao) 0 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Chi cục Kiểm lâm
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan