Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp - 14 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 19 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại. Lệ phí :
(- Khảo nghiệm diện rộng và diện hẹp: 6.000.000 đồng/lần - Khảo nghiệm diện rộng: 3.500.000 đồng/lần - Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm: 300 đồng/lần)
Nộp hồ sơ - Trực tiếp - Bưu điện - Trực tuyến
Trực tuyến - 14 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 19 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại. Lệ phí :
(- Khảo nghiệm diện rộng và diện hẹp: 6.000.000 đồng/lần - Khảo nghiệm diện rộng: 3.500.000 đồng/lần - Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm: 300 đồng/lần)
Nộp hồ sơ - Trực tiếp - Bưu điện - Trực tuyến
Dịch vụ bưu chính - 14 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - 19 ngày làm việc không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ đề nghị cấp trên 03 cây trồng hoặc 03 đối tượng sinh vật gây hại. Lệ phí :
(- Khảo nghiệm diện rộng và diện hẹp: 6.000.000 đồng/lần - Khảo nghiệm diện rộng: 3.500.000 đồng/lần - Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm: 300 đồng/lần)
Nộp hồ sơ - Trực tiếp - Bưu điện - Trực tuyến

Thành phần hồ sơ

Trường hợp bổ sung phạm vi sử dụng, liều lượng sử dụng, cách sử dụng
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) 1 0 TTHC 1.doc
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp 1 0
Trường hợp bổ sung tên thương phẩm khác
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) 1 0 TTHC 1.doc
Bản chính hoặc bản sao chứng thực văn bản xác nhận là nhà sản xuất trong đó có thuốc bảo vệ thực vật đề nghị cấp giấy phép khảo nghiệm do cơ quan có thẩm quyền của nước sở tại cấp (đối với nhà sản xuất nước ngoài). 1 0
Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp (mang theo bản chính để đối chiếu) giấy phép thành lập công ty, chi nhánh công ty hoặc văn phòng đại diện tại Việt Nam (đối với nhà sản xuất nước ngoài đăng ký lần đầu) 1 0
Bản chính giấy ủy quyền của nhà sản xuất cho tổ chức, cá nhân đăng ký (trường hợp ủy quyền đứng tên đăng ký). Giấy ủy quyền của nhà sản xuất nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên 1 0
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (đối với tổ chức, cá nhân trong nước được ủy quyền đứng tên đăng ký lần đầu) 1 0
Tài liệu kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) 1 0 Phụ lục III.docx
Trường hợp thay đổi dạng thành phẩm, thay đổi hàm lượng hoạt chất
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) 1 0 TTHC 1.doc
Bản sao chụp Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật đã được cấp 1 0
Tài liệu kỹ thuật thuốc bảo vệ thực vật thành phẩm (theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT) 1 0 Phụ lục III.docx

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Bảo vệ thực vật - Bộ NN-PTNT
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan