Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 5 Ngày làm việc Lệ phí : 1500000 Đồng
(Giấy chứng nhận đối với loại tàu bay dưới 5.700 kg)
Lệ phí : 4500000 Đồng
(Giấy chứng nhận đối với loại tàu bay từ 5.700 kg trở lên)
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc - Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc - Qua hệ thống bưu chính; - Trên môi trường điện tử; hoặc - Các hình thức phù hợp khác.
Trực tuyến 5 Ngày làm việc Phí : 4500000 Đồng
(Giấy chứng nhận đối với loại tàu bay từ 5.700 kg trở lên)
Phí : 1500000 Đồng
(Giấy chứng nhận đối với loại tàu bay dưới 5.700 kg)
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc - Qua hệ thống bưu chính; - Trên môi trường điện tử; hoặc - Các hình thức phù hợp khác.
Dịch vụ bưu chính 5 Ngày làm việc Lệ phí : 1500000 Đồng
(Giấy chứng nhận đối với loại tàu bay dưới 5.700 kg)
Lệ phí : 4500000 Đồng
(Giấy chứng nhận đối với loại tàu bay từ 5.700 kg trở lên)
- Nộp hồ sơ trực tiếp; hoặc - Qua hệ thống bưu chính; - Trên môi trường điện tử; hoặc - Các hình thức phù hợp khác.

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Tờ khai theo Mẫu; 1 0 Mau 2.2.docx
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị đăng ký trong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam. Trường hợp giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị đăng ký do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại. 0 1
- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác thực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính giấy tờ hợp pháp chứng minh về sở hữu tàu bay; 0 1
- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác thực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính giấy chứng nhận chưa có đăng ký do quốc gia nhà chế tạo cấp hoặc giấy chứng nhận đã xóa đăng ký do quốc gia đã đăng ký cấp; 0 1
- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác thực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính tài liệu về tình trạng kỹ thuật của tàu bay, bao gồm: Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu còn hiệu lực đối với tàu bay được sản xuất tại nước ngoài; văn bản xác nhận của nhà chế tạo về tuân thủ các điều kiện thiết kế, chế tạo còn hiệu lực đối với tàu bay mới xuất xưởng; lý lịch ghi chép đầy đủ tình trạng thực hiện các chỉ lệnh hoặc thông báo kỹ thuật đã được thực hiện trên tàu bay; lý lịch ghi chép đầy đủ tình trạng kỹ thuật của tàu bay, động cơ và các thiết bị khác; 0 1
- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu hoặc bản sao do chính cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân đã lập bản chính xác thực hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính hợp đồng mua tàu bay hoặc hợp đồng thuê tàu bay hoặc thuê - mua tàu bay. 0 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Hàng không Việt Nam
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan