Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện đối với đài cố định, đài bờ (không liên lạc với vệ tinh), thiết bị riêng lẻ và các trường hợp không quy định tại các Điều 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 và Điều 21 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 20 Ngày làm việc Phí : Đồng
(Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện)
Lệ phí :
(Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện)
20 ngày làm việc hoặc tối đa không quá 6 tháng đối với trường hợp đặc biệt kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
Trực tuyến 20 Ngày làm việc Phí : Đồng
(Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện)
Lệ phí :
(Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện)
20 ngày làm việc hoặc tối đa không quá 6 tháng đối với trường hợp đặc biệt kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định
Dịch vụ bưu chính 20 Ngày làm việc Phí : Đồng
(Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện)
Lệ phí :
(Thông tư số 265/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện và phí sử dụng tần số vô tuyến điện)
20 ngày làm việc hoặc tối đa không quá 6 tháng đối với trường hợp đặc biệt kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định

Thành phần hồ sơ

Hồ sơ cấp mới gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu 1a Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông; 1 0
Bản sao giấy phép thiết lập mạng viễn thông có liên quan; 0 1
Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn thời hạn đối với cá nhân đề nghị cấp giấy phép; trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp có thể nộp bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu. 0 1
Hoặc Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối với hộ kinh doanh đề nghị cấp giấy phép; trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp có thể nộp bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu. 0 1
Hồ sơ gia hạn giấy phép gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu 1a Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông; 1 0
Bản sao giấy phép thiết lập mạng viễn thông có liên quan (nếu giấy phép được cấp trước đây có thay đổi). 0 1
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản khai đề nghị cấp Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện theo mẫu 1a Phụ lục 2 của Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông; 1 0
Các tài liệu giải thích nội dung cần sửa đổi, bổ sung (khi được yêu cầu). 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Tần số vô tuyến điện
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan