Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 10 Ngày làm việc Phí : 100000 Đồng
(Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần.)
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: + Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.
Trực tiếp 5 Ngày làm việc Phí : 100000 Đồng
(Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần.)
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trực tuyến 10 Ngày làm việc Phí : 100000 Đồng
(Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần.)
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: + Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.
Trực tuyến 5 Ngày làm việc Phí : 100000 Đồng
(Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần.)
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Dịch vụ bưu chính 10 Ngày làm việc Phí : 100000 Đồng
(Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần.)
- Đối với cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: + Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. + Thời hạn ban hành quyết định công bố: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định.
Dịch vụ bưu chính 5 Ngày làm việc Phí : 100000 Đồng
(Phí Thẩm tra, thẩm định công bố cảng thủy nội địa: 100.000 đồng/lần.)
- Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Thành phần hồ sơ

- Hồ sơ đối với phần thay đổi kết cấu công trình của cảng thủy nội địa
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
+ Bản sao quyết định phê duyệt dự án hoặc thiết kế kỹ thuật công trình cảng thủy nội địa; 0 1
+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng; bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng và mặt cắt ngang công trình cảng thủy nội địa; 1 0
+ Biên bản nghiệm thu kết quả rà tìm vật chướng ngại trong vùng nước cảng; biên bản xác nhận thiết lập báo hiệu tại cảng; 1 0
+ Bản sao giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của pông-tông, phao neo thuộc đối tượng phải đăng kiểm (nếu sử dụng pông-tông làm cầu cảng); 0 1
+ Văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền theo quy định. 1 0
Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
(Trường hợp gửi hồ sơ trực tuyến, thành phần hồ sơ là bản chính hoặc bản sao điện tử các thành phần hồ sơ tương ứng theo quy định). 0 0
Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa theo mẫu; 1 0 19.docx
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm theo bản chính để đối chiếu văn bản của cơ quan có thẩm quyền về việc thay đổi vùng đất, vùng nước (đối với trường hợp thay đổi vùng đất, vùng nước của cảng thủy nội địa); 0 1
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu các văn bản chứng minh việc thay đổi chủ cảng, bến (đối với trường hợp thay đổi chủ cảng thủy nội địa). 0 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan