Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 3 Ngày làm việc Phí : Đồng
(Theo quy định của Thông tư số 236/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt.)
Lệ phí : 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận Đồng
(Lệ phí cấp giấy chứng nhận)
Trong thời gian không quá hai (02) ngày làm việc đối với trường hợp kiểm tra định kỳ và không quá ba (03) ngày làm việc đối với các trường hợp khác, kể từ ngày kết thúc kiểm tra và nộp đủ hồ sơ theo quy định
Dịch vụ bưu chính 3 Ngày làm việc Lệ phí : 50.000 đồng/01 Giấy chứng nhận Đồng
(Lệ phí cấp giấy chứng nhận)
Phí : Đồng
(Theo quy định của Thông tư số 236/2016/TT-BTC quy định về giá dịch vụ thẩm định thiết kế, kiểm định chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt.)
Trong thời gian không quá hai (02) ngày làm việc đối với trường hợp kiểm tra định kỳ và không quá ba (03) ngày làm việc đối với các trường hợp khác, kể từ ngày kết thúc kiểm tra và nộp đủ hồ sơ theo quy định

Thành phần hồ sơ

Kiểm tra bất thường
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Hồ sơ kỹ thuật của phương tiện hoặc tổng thành, thiết bị, linh kiện 1 0
Giấy chứng nhận của phương tiện đang còn hiệu lực 1 0
Đối với kiểm tra phương tiện hoán cải
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản chính hoặc bản điện tử Đơn đăng ký kiểm tra theo mẫu quy định; 1 0 1.004990.docx
Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc báo cáo kết quả thử nghiệm theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; 1 1
Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Ảnh chụp thể hiện rõ số hiệu, hình ảnh tổng thể thiết bị, phương tiện 1 1
Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý tài liệu kỹ thuật của thiết bị, phương tiện theo mẫu quy định. 1 1
Đối với kiểm tra sản phẩm nhập khẩu
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản chính hoặc bản điện tử Đơn đăng ký kiểm tra theo mẫu quy định 1 0 1.004990.docx
Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc báo cáo kết quả thử nghiệm theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng 1 1
Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Ảnh chụp thể hiện rõ số hiệu, hình ảnh tổng thể thiết bị, phương tiện 1 1
Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý tài liệu kỹ thuật của thiết bị, phương tiện theo mẫu quy định. 1 1
Đối với kiểm tra sản phẩm sản xuất, lắp ráp
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản chính hoặc bản điện tử Đơn đăng ký kiểm tra theo mẫu quy định; 1 0 1.004990.docx
Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc báo cáo kết quả thử nghiệm theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng; 1 1
Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Ảnh chụp thể hiện rõ số hiệu, hình ảnh tổng thể thiết bị, phương tiện. 1 1
Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý tài liệu kỹ thuật của thiết bị, phương tiện theo mẫu quy định. 1 1
Đối với kiểm tra định kỳ phương tiện
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản chính hoặc bản điện tử Đơn đăng ký kiểm tra theo mẫu quy định 1 0 1.004990.docx
Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Báo cáo kết quả kiểm tra hoặc báo cáo kết quả thử nghiệm theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng 1 1
Bản chính hoặc bản sao có giá trị pháp lý hoặc bản điện tử có giá trị pháp lý: Ảnh chụp thể hiện rõ số hiệu, hình ảnh tổng thể thiết bị, phương tiện 1 1

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Đăng kiểm Việt Nam
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan