Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp Không quá 02 (hai) giờ làm việc đối với Cảng vụ đường thủy nội địa và 03 (ba) giờ làm việc đối với các cơ quan có thẩm quyền khác, kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ.

Thành phần hồ sơ

Các giấy tờ phải nộp đối với phương tiện thủy nội địa, tàu cá
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Trình báo đường thủy nội địa theo mẫu (02 bản) 2 0 1233.doc
Bản sao Tự họa có mô tả sơ đồ vị trí xảy ra tai nạn, sự cố và đính kèm hình ảnh (nếu có), (02 bản) 0 2
Các giấy tờ phải nộp đối với tàu biển
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Trình báo đường thủy nội địa theo mẫu (02 bản) 2 0 1233.doc
Bản trích sao Nhật ký hàng hải những phần có liên quan đến vụ việc (02 bản) 0 2
Bản trích sao Hải đồ liên quan đến vụ việc (02 bản) 0 2
Các giấy tờ phải xuất trình (bản chính):
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đối với tàu biển: Bản trích sao Nhật ký hàng hải những phần có liên quan đến vụ việc, Bản trích sao Hải đồ liên quan đến vụ việc; 1 0
Đối với phương tiện thủy nội địa, tàu cá: Bản sao Tự họa có mô tả sơ đồ vị trí xảy ra tai nạn, sự cố và đính kèm hình ảnh (nếu có). 1 0
Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đối với bản trình báo đường thủy nội địa, ngoài chữ ký của thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện và đóng dấu của tàu biển, phương tiện thủy nội địa, tàu cá (nếu có con dấu), còn phải có chữ ký của máy trưởng hoặc 01 (một) thủy thủ với tư cách là người làm chứng. 1 0
Ngoài số lượng trình báo đường thủy nội địa được quy định nói trên, thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện có thể đề nghị xác nhận thêm các bản khác có cùng nội dung, nếu thấy cần thiết. 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cảng vụ Đường thủy nội địa
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan