Cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 60 Ngày làm việc Phí : 10000000 Đồng
(2. Phí quyền hoạt động viễn thông:100.000.000 VNĐ, nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.)
Lệ phí : 1000000 Đồng
(1. Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Mức thu 1.000.000 VNĐ/giấy phép)
- 40 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ. - 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ đối với trường hợp cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan. Nộp trực tiếp tại địa chỉ: Cục Viễn thông, Toà nhà VNTA, Dương Đình Nghệ, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội).
Trực tuyến 60 Ngày làm việc Phí : 10000000 Đồng
((2. Phí quyền hoạt động viễn thông:100.000.000 VNĐ, nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính))
Lệ phí : 1000000 Đồng
((1. Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Mức thu 1.000.000 VNĐ/giấy phép))
- 40 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ. - 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ đối với trường hợp cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan. Nộp trực tuyến tại Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công của Bộ Thông tin và Truyền thông https://dichvucong.mic.gov.vn.
Dịch vụ bưu chính 60 Ngày làm việc Lệ phí : 1000000 Đồng
((1. Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông theo quy định tại theo Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Mức thu 1.000.000 VNĐ/giấy phép))
Phí : 10000000 Đồng
((2. Phí quyền hoạt động viễn thông:100.000.000 VNĐ, nộp một lần cho toàn bộ thời hạn giấy phép, bao gồm cả thời gian gia hạn giấy phép theo quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTC ngày 12/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính))
- 40 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ. - 60 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn xét tính hợp lệ của hồ sơ đối với trường hợp cần lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức có liên quan. Nộp qua bưu chính về địa chỉ: Cục Viễn thông, Toà nhà VNTA, Dương Đình Nghệ, phường Yên Hoà, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội).

Thành phần hồ sơ

Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản chính, 02 bộ là bản sao)
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 163/2024/NĐ-CP 1 0 Mus16-N163.docx
Bản sao hợp lệ quyết định thành lập, giấy phép hoạt động, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (hoặc giấy chứng nhận, giấy phép tương đương hợp lệ khác theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp và pháp luật về đầu tư) bao gồm bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền in từ các văn bản điện tử từ cơ sở dữ liệu quốc gia đối với trường hợp thông tin gốc được lưu trữ trên cơ sở dữ liệu quốc gia hoặc bản sao đối chiếu với bản chính; 1 0
Bản sao điều lệ, văn bản quy định cơ cấu tổ chức chung hoặc hình thức liên kết, hoạt động chung giữa các thành viên của mạng đang có hiệu lực và có đóng dấu xác nhận của tổ chức 1 0
Đề án thiết lập mạng viễn thông dùng riêng, trong đó nêu rõ: Mục đích thiết lập mạng; cấu hình mạng; chủng loại thiết bị; dịch vụ sử dụng; thành viên của mạng; phạm vi hoạt động, công nghệ sử dụng; tần số, mã, số viễn thông đề nghị sử dụng; trang thiết bị và biện pháp kỹ thuật nghiệp vụ bảo đảm an toàn, an ninh thông tin 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Cục Viễn thông
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan