Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp 10 Ngày Phí : 240.000 Đồng
(Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 Đối với hộ gia đình, cá nhân)
Phí : 360.000 Đồng
(Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 Đối với hộ gia đình, cá nhân)
Phí : 600.000 Đồng
(Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 Đối với hộ gia đình, cá nhân)
Phí : 840.000 Đồng
(Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 Đối với hộ gia đình, cá nhân)
Phí : 1.200.000 Đồng
(Diện tích từ 3.000 m2 trở lên Đối với hộ gia đình, cá nhân)
Phí : 250.000 Đồng
(Diện tích dưới 100 m2 đối với tổ chức)
Phí : 120.000 Đồng
(Diện tích dưới 100 m2 Đối với hộ gia đình, cá nhân)
Phí : 500.000 Đồng
(Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 đối với tổ chức)
Phí : 750.000 Đồng
(Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 đối với tổ chức)
Phí : 1.120.000 Đồng
(Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 đối với tổ chức)
Phí : 1.500.000 Đồng
(Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 đối với tổ chức)
Phí : 1.870.000 Đồng
(Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 đối với tổ chức)
Phí : 2.500.000 Đồng
(Diện tích từ 01 ha đến dưới 10 ha đối với tổ chức)
Phí : 3.750.000 Đồng
(Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha đối với tổ chức)
Phí : 6.250.000 Đồng
(Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha đối với tổ chức)
Phí : 7.870.000 Đồng
(Diện tích từ 100 ha đến dưới 500 ha đối với tổ chức)
Phí : 9.370.000 Đồng
(Diện tích từ 500 ha trở lên đối với tổ chức)
Lệ phí : 20.000 Đồng
(Cấp đổi, cấp lại, chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất đối với Hộ gia đình, cá nhân tại phường: 20.000đ/ lần)
Lệ phí : 10.000 Đồng
(Cấp đổi, cấp lại, chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất đối với Hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn: 10.000đ/ lần)
Lệ phí : 50.000 Đồng
(Cấp đổi, cấp lại, chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận Trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất đối với tổ chức: 50.000đ/ lần)
Lệ phí : 50.000 Đồng
(Cấp đổi, cấp lại, chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận Trường hợp có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hoặc chỉ có tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường: 50.000đ/ lần)
Lệ phí : 25.000 Đồng
(Cấp đổi, cấp lại, chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận Trường hợp có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hoặc chỉ có tài sản gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân tại xã, thị trấn: 25.000đ/ lần)
Lệ phí : 100.000 Đồng
(Cấp đổi, cấp lại, chứng nhận đăng ký biến động sau khi cấp giấy chứng nhận Trường hợp có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hoặc chỉ có tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức: 100.000đ/ lần)
Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định nhưng không quá 10 ngày. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết.

Thành phần hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ đối với trường hợp không thực hiện cấp đổi đồng loạt bao gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận theo Mẫu số 10/ĐK; 1 0 Mau so 10-DK.pdf
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất 1 0
Bản sao hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thay cho bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp đối với trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận sau khi dồn điền đổi thửa, đo đạc lập bản đồ địa chính mà Giấy chứng nhận đã cấp đang thế chấp tại tổ chức tín dụng. 0 1
b) Thành phần hồ sơ đối với trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt, bao gồm:
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Đơn đề nghị cấp đổi Giấy chứng nhận theo Mẫu số 10/ĐK của từng hộ gia đình, cá nhân; 1 0 mẫu 10-ĐK.docx
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp hoặc bản sao hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất đối với trường hợp đất đang thế chấp tại tổ chức tín dụng; 1 0
Văn bản thỏa thuận về việc chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân; 1 0
Phương án chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của Ủy ban nhân dân cấp xã đã được Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh phê duyệt; 1 0
Biên bản giao nhận ruộng đất theo phương án “dồn điền đổi thửa” (nếu có). 1 0

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Văn phòng đăng ký đất đai - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai thành phố Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai thành phố Bảo Lộc - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Lạc Dương - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đức Trọng - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đơn Dương - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Lâm Hà - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đam Rông - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Di Linh - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Bảo Lâm - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đạ Huoai - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Đạ Tẻh - Tỉnh Lâm Đồng, Chi nhánh Văn Phòng Đăng ký đất đai huyện Cát Tiên - Tỉnh Lâm Đồng
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan