Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Cách thức thực hiện

Hình thức nộp Thời hạn giải quyết Phí, lệ phí Mô tả
Trực tiếp Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Phí : (1). Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke:((+) Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy (+) Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy (+) Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. (2). Tại khu vực khác (trừ các khu vực quy định tại khoản 1 Điều 4 TT01/2021/TT-BTC): Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (+) Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy (+) Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy (+) Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy (Thông tư 01/2021/TT-BTC)

.
Trực tuyến Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Phí : (1). Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke:((+) Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy (+) Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy (+) Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. (2). Tại khu vực khác (trừ các khu vực quy định tại khoản 1 Điều 4 TT01/2021/TT-BTC): Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (+) Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy (+) Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy (+) Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy (Thông tư 01/2021/TT-BTC)

Cung cấp dịch vụ công Trực tuyến Một phần, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn
Dịch vụ bưu chính Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Phí : (1). Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke:((+) Từ 01 đến 03 phòng: 4.000.000 đồng/giấy (+) Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy (+) Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. (2). Tại khu vực khác (trừ các khu vực quy định tại khoản 1 Điều 4 TT01/2021/TT-BTC): Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (+) Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy (+) Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy (+) Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy (Thông tư 01/2021/TT-BTC)

Thời gian tiếp nhận hồ sơ được tính từ ngày đến theo dấu bưu điện

Thành phần hồ sơ

Bao gồm
Loại giấy tờ Bản chính Bản sao Mẫu đơn, tờ khai
Bản sao có chứng thực hoặc bản sao có xuất trình bản chính để đối chiếu Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự. 0 1
Đơn đề nghị cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ). 1 0 MS01.docx

Trình tự thực hiện

Cơ quan thực hiện
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Tỉnh Bạc Liêu
Yêu cầu, điều kiện

Thủ tục hành chính liên quan